Skip to Content

Category Archives: Kiến trúc

IDEERS – cuộc thi thiết kế nhà chịu động đất tại Đài Loan

TTO – Cuộc thi “Thiết kế nhà chịu động đất – IDEERS 2006” (Introducing and Demonstrating Earthquake Enginerring Research in Schools) sẽ diễn ra từ ngày 22 đến 24-9-2006 tại Đài Bắc, Đài Loan.

Đây là một cuộc thi quốc tế dành cho tất cả học sinh THPT, sinh viên ĐH chuyên ngành kỹ thuật và các sinh viên đã tốt nghiệp ĐH đến từ Vương quốc Anh, các nước thành viên APEC và những nước trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Từ năm 2001, cuộc thi IDEERS được tổ chức thường niên bởi Hội đồng Anh Đài Loan, Trường ĐH Bristol (Vương quốc Anh) và Trung tâm quốc gia nghiên cứu về động đất của Đài Loan.

Để tham gia cuộc thi, các bạn học sinh, sinh viên sẽ phải thành lập một nhóm gồm 4 thành viên và có thể mời một thầy (cô) giáo hướng dẫn đi cùng. Các thí sinh sẽ phải thiết kế và xây dựng một mô hình nhà chịu được động đất sử dụng những nguyên liệu do nhà tổ chức cung cấp.

Để biết thêm thông tin chi tiết, những quy định và luật của cuộc thi, những ví dụ về các mô hình nhà chịu động đất đã được làm, phương pháp lập kế hoạch và thực hiện các mô hình, những kiến thức tham khảo về xây dựng nhà chịu động đất, các bạn có thể tham khảo các website http://w3.ncree.org/ideers/2006, www.britishcouncil.org/taiwan và www.ideers.bris.ac.uk

Mục đích của IDEERS nhằm giúp cho các bạn trẻ quan tâm và say mê nghiên cứu khoa học, giúp học sinh sinh viên học tập phương pháp làm việc theo nhóm, có cơ hội giao lưu, trao đổi kinh nghiệm, gặp gỡ và kết bạn với các sinh viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên khắp thế giới.

Giải thưởng của cuộc thi gồm giải nhất 30.000 đôla Đài Loan, giải nhì 20.000 đô la Đài Loan, giải ba 10.000 đôla Đài Loan và nhiều giải khuyến khích.

Đối với những thí sinh nước ngoài, Hội đồng Anh Đài Loan sẽ đài thọ toàn bộ chi phí ăn ở, đi lại của đội tại Đài Loan, gồm năm ngày ăn ở tại khách sạn, chi phí đi lại và vận chuyển của đội tại Đài Loan, xe đưa đón đoàn từ sân bay về khách sạn và ngược lại. Các đội tham gia sẽ phải chịu chi phí vé máy bay đi và về.

READ MORE

Tư vấn thiết kế nhà 4 tầng bạn Nghiêm Giang Anh

Chào bạn, yêu cầu tư vấn của bạn chúng tôi đã nhận được, dựa theo các yêu cầu về ngôi nhà, chúng tôi đã phác thảo phương án như sau:

phoi-canh-1

Chúng tôi bỏ cầu thang hiện tại đi, như vậy trên tầng 2, khu bếp nhà bạn sẽ rộng rãi hơn. Lối vào chính từ tầng 1 sẽ đặt tại lối vào cũ ở khu A, tầng 1 của bạn sẽ là phòng ngủ theo như yêu cầu, cầu thang sẽ đặt ở cạnh chéo của khu, vệ sinh sẽ được làm tại phía cuối nhà ở khu A. Cầu thang sẽ làm phía trên một vườn cảnh nhỏ, như vậy, bãn sẽ có một chút không gian xanh trong nhà, mà lại tận dụng được gầm thang.Thanh từ tầng 1 lên tầng 2 sẽ không làm tay vịn ở vế chính mà sẽ làm dây cáp đính từ bản thang vào bản sàn tầng 2. Ngôi nhà sẽ trông hiện đại hơn với các sợi cáp này.

phoi-canh-2

-Tầng 2 là nơi sinh hoạt chính của gia đình. Bếp và phòng ăn sẽ làm ở vị trí khu C, tại đây bạn có yêu cầu làm vệ sinh, nhưng vì điều kiện diện tích không đủ, chúng tôi đã không chon làm vệ sinh tại đây, hơn nữa, ngôi nhà đẹp sẽ làm vệ sinh ở phía tường cuối của khu A. Phòng khách nhà bạn sẽ khá rộng rãi, vị trí kê đồ nội thất, chúng tôi đã bố trí như trong hình. Tầng 2, chúng tôi có đua ra 80cm về phía sân chung, không biết có được không, bạn sẽ phản hồi cho chúng tôi thông tin này, điều này khá quan trọng.

phoi-canh-3

-Tầng 3 là phòng ngủ và tầng 4 là nơi thờ cúng có tận dụng kê thêm một bàn làm việc.

phoi-canh-4

Phương án ngôi nhà của bạn mới ở bước đầu sơ thảo dây chuyền công năng, chắc chắn sẽ còn nhiều vấn đề phát sinh cho tới khi ra một thiết kế hoàn chỉnh. Bạn hãy liên lạc với chúng tôi để cung cấp các ý kiến phản hồi. Cám ơn bạn đã gửi yêu cầu tư vấn.

Chào bạn!

READ MORE

Không gian của các bà nội trợ (phần 3)

Ở các căn hộ nhỏ, đó chỉ là cái bàn (có khi chỉ là bàn xếp) bố trí trong bếp, nhưng ở các căn hộ lớn hơn, nên bố trí thành chỗ ăn đàng hoàng nhưng vẫn liên hệ trực tiếp với bếp mà không bị cản trở.

Có 3 giải pháp chính: Kiểu bán đảo đưa ra từ bếp, kiểu đảo (độc lập) và kiểu bố trí ở một ngách riêng.

khong-gian-nha-bep-sang-bong-500x332

Không nên ngăn cản tầm nhìn từ bếp sang bàn ăn nội bộ. Khi thiết kế cho khu vực ăn uống, cần chú ý đến mối giao tiếp giữa bếp và bàn ăn nội bộ để người đang nấu bếp và người đang ăn có thể nói chuyện với nhau (các thiết kế của phương Tây gần đây ưa dùng loại bàn ăn hay quầy kiểu bán đảo tạo sự liên hệ gần gũi giữa người nấu và người ăn). Nếu có thể, bếp cũng cần có cửa ra sân để phục vụ các bữa ăn ngoài trời mà không phải đi qua khu bàn ăn bên trong.

* Phòng ăn:

Một khi đã có phòng ăn nhỏ gắn liền với bếp thì chức năng của phòng ăn thiên về phía lễ tân mặc dù vẫn phải đáp ứng yêu cầu ẩm thực và được nâng cao để phục vụ cho một hình thức tỏ lòng hiếu khách cổ xưa nhất là mời khách dùng cơm. Vì vậy phòng ăn phải có tính thẩm mỹ cao, sự sang trọng của nó thể hiện ở không gian, cửa sổ cùng chất liệu hoàn thiện và chất lượng vật liệu.

kien-truc-phong-bep-hien-dai-trong-can-nha-07

Các đặc điểm yêu cầu phải có đối với nột phòng ăn là:

+ Có diện tích đủ để bộ bàn ăn, ít nhất là khoảng 15m2, ngoài ra còn có các bàn soạn ăn, tủ ly chén.

+ Cần có đèn trang trí kiểu cách dùng bóng đèn dây tóc cho ánh sáng vàng (nên chiếu theo kiểu đèn ánh sáng gián tiếp).

+ Cần chú ý đến tầm nhìn của khách ở tư thế ngồi.

+ Cần tránh các lối đi phải lượn quanh phòng ăn.

+ Có các mảng tường đặc cần thiết để bố trí tủ buffet hay trình bày ly chén, rượu, các dụng cụ ăn uống có tính thẩm mỹ, chỗ treo tranh trên tường.

+ Phòng ăn thường dùng về ban chiều, ánh sáng của nó đóng góp phần trang trí cho cảnh quan nhìn từ ngoài vào nhà.

+ Cần có mối liên hệ giữa phòng ăn với bếp (yêu cầu thông lệ), nói chung không nên xa quá 3m.

READ MORE

Người trẻ chuộng căn hộ chung cư cao cấp

Một điều tra mới đây của một Cty chuyên cung cấp các dịch vụ bất động sản cho thấy, đối tượng người tiêu dùng trẻ tuổi, đặc biệt là những trí thức trẻ tuổi đang có xu hướng thiên về lựa chọn căn hộ cho nhu cầu ở thay vì mua đất làm nhà như trước đây.

Điều này có thể sẽ gây ảnh hưởng ở một mức độ nào đó đến thị trường nhà ở trong thời gian tới theo chiều hướng tích cực.

Lý do “mua nhà để ở” thay vì “mua đất làm nhà” của nhiều người là bởi lẽ họ – đa phần là người trẻ tuổi có thể dễ dàng “biện cơm gắp mắm”, tuỳ túi tiền mà lựa chọn căn hộ phù hợp và hơn nữa là muốn hướng đến một không gian sống được quy hoạch đồng bộ, có nhà ở, có các dịch vụ hạ tầng xã hội hoàn chỉnh, ở đó căn nhà trở thành nơi nghỉ ngơi thực sự.

Hiện tại trên thị trường có 3 loại căn hộ chính tính theo giá trị. Loại từ 300 triệu-500 triệu đồng/căn được xếp vào loại giá trị thấp; căn hộ trung bình giá từ 1-1,5 tỷ đồng và loại cao cấp thường có giá từ 3 tỷ đến 5 tỷ đồng.

Nếu như vào cuối những năm 90 những căn hộ tại khu Bắc Linh Đàm (Hà Nội) có giá 300-400 triệu đồng đã là mơ ước của nhiều người thì hiện giờ chính những người đó đang nhòm ngó những căn hộ có giá trị cao hơn với những yêu cầu về thiết kế, chất lượng nội ngoại thất tốt hơn.

Một vài chung cư cao cấp có giá bán tính bằng USD bắt đầu xuất hiện 2 năm trở lại đây nhưng đó thực sự chỉ là đối tượng săn lùng của người rất lắm tiền và mua không phải để ở.

Đây đang được xem là một hình thức đầu tư kiếm lời; đa phần người mua những khu chung cư cao cấp này là để cho người nước ngoài hoặc các văn phòng Cty thuê lại với giá vài nghìn USD/tháng.

Điều tra khác của một tổ chức tài chính nước ngoài cho thấy: 60% dân số Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có tiềm năng mua những căn hộ trung bình với giá từ 1-1,5 tỷ đồng.

Đây thực sự là một thị trường lớn và chủ đầu tư của những chung cư giá trị thấp từng nổi tiếng một thời đó – Tổng Cty đầu tư phát triển hạ tầng và đô thị (HUD) cũng đang phải bắt đầu lên phương án xây dựng những chung cư có giá trị cao hơn để đáp ứng nhu cầu này của thị trường.

Vấn đề còn lại là trong hàng loạt những chung cư có giá đồng hạng như thế thì người tiêu dùng sẽ căn cứ trên tiêu chí nào để lựa chọn cái này mà không phải cái kia?

Trước hết người ta sẽ đòi hỏi vị trí địa lý của cả khu chung cư nào đó có đắc địa hay không, có phù hợp với việc ở không? Tiếp đến là chất lượng của chung cư có “đáng đồng tiền bát gạo” không?

Thiết kế của từng căn hộ có phù hợp không và cuối cùng là hạ tầng (bao gồm cả hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội) có bảo đảm không? Bấy nhiêu thôi cũng đủ làm cho bài tính của các chủ đầu tư phức tạp khi muốn tham gia vào thị trường nhà ở đang có chiều hướng phát triển mạnh.

Chi phí cao hơn, nhu cầu lớn hơn đồng nghĩa với việc người tiêu dùng sẽ đòi hỏi khắt khe hơn về chất lượng.

Với một thị trường hứa hẹn nhộn nhịp cả người bán và người mua trong năm 2007 chắc chắn sẽ không có chỗ cho những khu chung cư giá cả chục triệu đồng/m2 nhưng lại không có chợ, không có trường, thậm chí đường đi cũng tạm bợ như đã từng thấy ở một vài khu của Hà Nội thời gian qua.

 

READ MORE

Hà Nội: chủ đầu tư không phải trích lại quĩ nhà

Sở Tài nguyên – môi trường nhà đất Hà Nội vừa hoàn thiện dự thảo về việc bãi bỏ qui định các chủ đầu tư phải trích lại quĩ đất và quĩ nhà cho thành phố khi được giao đất thực hiện các dự án phát triển nhà. Dự kiến quyết định này sẽ được UBND TP ban hành vào cuối quí 1-2006.

Theo qui định hiện hành, các chủ dự án phải trích 50% diện tích sàn nhà chung cư cao tầng để thành phố bán cho các đối tượng chính sách. Nếu dự án có diện tích nhỏ hơn 3.000m2 thì chủ đầu tư phải trích lại 30% diện tích sàn nhà cao tầng. Trong trường hợp xây dựng nhà thấp tầng, nhà vườn, biệt thự, các dự án phải trích lại 25% diện tích đất. Toàn thành phố hiện có 47 dự án bàn giao quĩ nhà, đất dưới hình thức này với tổng số 17.800 căn hộ.

Theo phản ảnh của các doanh nghiệp, qui định trên là bất hợp lý vì hầu hết những hộ gia đình được mua nhà đều bán lại, tạo nên tình trạng đầu cơ. Bộ Tài nguyên – môi trường, Bộ Xây dựng cũng cho rằng Hà Nội cần bỏ qui định bất hợp lý này.

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

1. Phố: Ấu Triệu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
2. Phố: Bát Đàn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
3. Phố: Bát Sứ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
4. Phố: Bông Lờ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
5. Phố: Bà Triệu . Đoạn từ Hàng Khay đến Trần Hưng Đạo. Giá đất ở: VT1: 48.000.000 , VT2: 21.850.000 , VT3: 17.300.000 , VT4: 14.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.880.000 , VT2: 9.505.000 , VT3: 7.526.000 , VT4: 6.438.000. Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du. Giá đất ở: VT1: 42.000.000, VT2: 20.000.000, VT3: 16.400.000, VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000, VT2: 8.700.000, VT3: 7.134.000, VT4: 5.938.000
6. Phố: Bảo Khánh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 20.000.000 , VT3: 16.400.000 , VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000 , VT2: 8.700.000 , VT3: 7.134.000 , VT4: 5.938.000
7. Phố: Bảo Linh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 6.654.000 , VT4: 3.263.000
8. Phố: Bạch Đằng . Đoạn từ Hàm Tử Quan đến Vạn Kiếp. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2: 10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000 , VT3: 3.828.000 , VT4: 3.393.000
9. Phố: Cổ Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
10. Phố: Cổng Đục . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
11. Phố: Cao Thắng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
12. Phố: Cầu Đông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
13. Phố: Cầu Đất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
14. Phố: Cầu Gỗ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
15. Phố: Cấm Chỉ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
16. Phố: Chân Cầm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
17. Phố: Chương Dương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
18. Phố: Chả Cá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
19. Phố: Chợ Gạo . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
20. Phố: Cửa Đông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
21. Phố: Cửa Nam . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 42.000.000 , VT2: 20.000.000 , VT3: 16.400.000 , VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000 , VT2: 8.700.000 , VT3: 7.134.000 , VT4: 5.938.000
22. Phố: Dã Tượng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
23. Phố: Đình Ngang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
24. Phố: Đào Duy Từ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
25. Phố: Đạo Tin Lành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
26. Phố: Đặng Thái Thân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
27. Phố: Đông Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
28. Phố: Đồng Xuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000 , VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
29. Phố: Đường Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
30. Phố: Đinh Công Tráng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
31. Phố: Đinh Lễ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
32. Phố: Đinh Tiên Hoàng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 52.000.000 , VT2: 23.400.000 , VT3: 18.200.000 , VT4: 15.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 22.620.000 , VT2: 10.179.000 , VT3: 7.917.000 , VT4: 6.786.000
33. Phố: Đinh Liệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
34. Phố: Gầm Cầu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
35. Phố: Gia Ngư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
36. Phố: Hà Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 5.568.000
37. Phố: Hàm Long . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
38. Phố: Hàm Tử Quan . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
39. Phố: Hàng Điếu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
40. Phố: Hàng Bồ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
41. Phố: Hàng Đào . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
42. Phố: Hàng Đồng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
43. Phố: Hàng Đường . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
44. Phố: Hàng Đậu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
45. Phố: Hàng Bông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 52.000.000 , VT2: 23.400.000 , VT3: 18.200.000 , VT4: 15.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 22.620.000 , VT2: 10.179.000 , VT3: 7.917.000 , VT4: 6.786.000
46. Phố: Bài . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 48.000.000 , VT2: 21.850.000 , VT3: 17.300.000 , VT4: 14.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.880.000 , VT2: 9.505.000 , VT3: 7.526.000 , VT4: 6.438.000
47. Phố: Hàng Bạc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
48. Phố: Hàng Bè . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
49. Phố: Hàng Bút . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
50. Phố: Hàng Buồm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
51. Phố: Hàng Cá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
52. Phố: Hàng Cân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
53. Phố: Hàng Cót . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
54. Phố: Hàng Chai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 24.000.000 , VT2: 13.800.000 , VT3: 11.450.000 , VT4: 10.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.440.000 , VT2: 6.003.000 , VT3: 4.981.000 , VT4: 4.437.000
55. Phố: Hàng Chiếu . Đoạn từ Hàng Đường đến Đào Duy Từ. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000. Đoạn từ Đào Duy Từ đến Trần Nhật Duật. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000, VT3: 15.400.000, VT4: 12.800.000; Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000, VT2: 8.178.000, VT3: 6.699.000, VT4: 5.568.000
56. Phố: Hàng Chỉ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
57. Phố: Hàng Chĩnh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
58. Phố: Hàng Da . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
59. Phố: Hàng Dầu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
60. Phố: Hàng Gà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
61. Phố: Hàng Gai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
62. Phố: Hàng Giấy . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6068.000
63. Phố: Hàng Giầy . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
64. Phố: Hàng Hòm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
65. Phố: Hàng Khay . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
66. Phố: Hàng Khoai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.532.000 , VT4: 6.068.000
67. Phố: Hàng Lược . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.00 , VT2: 20.250.000, VT3: 16.700.000, VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
68. Phố: Hàng Mành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
69. Phố: Hàng Mã . Đoạn từ Phùng Hưng đến Hàng Lược. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000. Đoạn từ Hàng Lược đến Đồng Xuân. Giá đất ở: VT1: 50.000.000, VT2: 22.500.000, VT3: 17.500.000, VT4: 15.000.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000, VT2: 9.788.000, VT3: 7.613.000, VT4: 6.525.000
70. Phố: Hàng Mắm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
71. Phố: Hàng Muối . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
72. Phố: Hàng Nón . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
73. Phố: Hàng Ngang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
74. Phố: Hàng Phèn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
75. Phố: Hàng Quạt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000, VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
76. Phố: Hàng Rươi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
77. Phố: Hàng Thiếc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
78. Phố: Hàng Thùng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
79. Phố: Hàng Tre . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
80. Phố: Hàng Trống . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
81. Phố: Hàng Vôi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
82. Phố: Hàng Vải . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.3000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
83. Phố: Hồ Hoàn Kiếm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
84. Phố: Hai Bà Trưng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
85. Phố: Hồng Hà . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000, VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4: 2.997.000
86. Phố: Hồng Phúc . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
87. Phố: Hoả Lò . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
88. Phố: Lãn Ông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 47.000.000 , VT2: 21.400.000 , VT3: 17.150.000 , VT4: 14.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.445.000 , VT2: 9.309.000 , VT3: 7.460.000 , VT4: 6.351.000
89. Phố: Lương Ngọc Quyến . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
90. Phố: Lương Văn Can . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
91. Phố: Lê Duẩn . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
92. Phố: Lê Lai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
93. Phố: Lê Phụng Hiểu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
94. Phố: Lê Thái Tổ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
95. Phố: Lê Thánh Tông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
96. Phố: Lê Thạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
97. Phố: Lê Văn Linh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
98. Phố: Lê Văn Hưu . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
99. Phố: Liên Trì . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
100. Phố: Lò Rèn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
101. Phố: Lò Sũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
102. Phố: Lý Đạo Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
103. Phố: Lý Nam Đế . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
104. Phố: Lý Quốc Sư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
105. Phố: Lý Thái Tổ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
106. Phố: Lý Thường Kiệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
107. Phố: Mã Mây . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
108. Phố: Nam Ngư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000 , VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
109. Phố: Ngô Quyền . Đoạn từ Hàng Vôi đến Lý Thường Kiệt. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000. Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Hàm Long. Giá đất ở: VT1: 40.000.000, VT2: 19.600.000, VT3: 16.000.000, VT4: 13.400.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000, VT3: 6.960.000, VT4: 5.829.000
110. Phố: Ngô Thì Nhâm . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
111. Phố: Ngô Văn Sở . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000 , VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
112. Phố: Ngõ Gạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
113. Phố: Ngõ Hàng Hương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
114. Phố: Ngõ Hàng Hành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
115. Phố: Ngõ Hội Vũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
116. Phố: Ngõ Phan Chu Trinh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
117. Phố: Ngõ Trạm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
118. Phố: Nguyễn Chế Nghĩa . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
119. Phố: Nguyễn Gia Thiều . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11. 850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
120. Phố: Nguyễn Hữu Huân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
121. Phố: Nguyễn Khắc Cần. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
122. Phố: Nguyễn Khiết . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4: 3.167.000
123. Phố: Nguyễn Quang Bích . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
124. Phố: Nguyễn Siêu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
125. Phố: Nguyễn Thiện Thuật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
126. Phố: Nguyễn Thiếp . Đoạn từ Hàng Đậu đến Gầm Cầu. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000. Đoạn từ Gầm Cầu đến Nguyễn Thiện Thuật, Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000, VT3: 14.800.000, VT4: 12.550.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000, VT3: 6.438.000, VT4: 5.459.000
127. Phố: Nguyễn Văn Tố . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
128. Phố: Nguyễn Xí . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
129. Phố: Nhà Chung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
130. Phố: Nhà Hoả . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
131. Phố: Nhà Thờ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
132. Phố: Ô Quan Chưởng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 36.000.000 , VT2: 18.500.000 , VT3: 15.100.000 , VT4: 12.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.660.000 , VT2: 8.048.000 , VT3: 6.569.000 , VT4: 5.503.000
133. Phố: Phạm Ngũ Lão . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
134. Phố: Phạm Sư Mạnh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
135. Phố: Phan Bội Châu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
136. Phố: Phan Chu Trinh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
137. Phố: Phan Đình Phùng . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
138. Phố: Phan Huy Chú . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
139. Phố: Phố Huế . Địa phận thuộc quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
140. Phố: Phùng Hưng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
141. Phố: Phủ Doãn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
142. Phố: Phúc Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2: 10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000 , VT3: 3.828.000 , VT4: 3.393.000
143. Phố: Quán Sứ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
144. Phố: Quang Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
145. Phố: Tô Tịch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
146. Phố: Tông Đản . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 39.000.000 , VT2: 19.350.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.965.000 , VT2: 8.417.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.699.000
147. Phố: Tống Duy Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
148. Phố: Tạ Hiện . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
149. Phố: Thanh Hà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
150. Phố: Thanh Yên . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
151. Phố: Thợ Nhuộm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
152. Phố: Thuốc Bắc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000 , VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
153. Phố: Trương Hán Siêu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
154. Phố: Tràng Thi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 47.000.000 , VT2: 21.400.000 , VT3: 17.150.000 , VT4: 14.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.445.000 , VT2: 9.309.000 , VT3: 7.460.000 , VT4: 6.351.000
155. Phố: Tràng Tiền . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
156. Phố: Trần Bình Trọng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.000.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
157. Phố: Trần Hưng Đạo . Đoạn từ Trần Khánh Dư đến Trần Thánh Tông. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.000.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000. Đoạn từ Trần Thánh Tông đến Lê Duẩn. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000, VT3: 16.900.000, VT4: 13.950.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000, VT3: 7.352.000, VT4: 6.068.000
158. Phố: Trần Khánh Dư . Đoạn từ Trần Quang Khải đến Trần Hưng Đạo. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
159. Phố: Trần Nguyên Hãn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
160. Phố: Trần Nhật Duật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
161. Phố: Trần Quang Khải . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 29.000.000 , VT2: 16.100.000 , VT3: 13.200.000 , VT4: 11.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.615.000 , VT2: 7.004.000 , VT3: 5.742.000 , VT4: 5.090.000
162. Phố: Trần Quốc Toản . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
163. Phố: Triệu Quốc Đạt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
164. Phố: Vọng Đức . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
165. Phố: Vọng Hà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4: 3.167.000
166. Phố: Xóm Hạ Hồi. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
167. Phố: Yết Kiêu . Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
168. Phố: Yên Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
READ MORE