Skip to Content

Category Archives: Wedo Tư vấn

Tư vấn thiết kế nhà ống sâu diện tích 5x30m

Tôi có mảnh đất mặt đường diện tích 5x30m. Hiện tôi chưa biết thiết kế thế nào cho hợp lý. Wedo có thể giúp tôi được không? Tôi muốn xây dựng 2 tầng như muốn để trụ và tầng tum để sau này có điều kiện sẽ lên tầng. Tôi dự trù kinh phí khoảng 200 đến 250 triệu….

Bạn Nguyễn Thị Hồng Hạnh thân mến,

Wedo rất hiểu thời gian không chờ đợi khi mà bạn muốn khởi công xây nhà trong tháng tám âm lịch mới. Nhưng để có được giải pháp thiết kế thỏa mãn những yêu cầu cũng như đảm bảo tính thẩm mỹ, giữa Wedo và bạn cần có sự trao đổi kỹ càng hơn nữa. Wedo gửi tới bạn phương án phác thảo sơ bộ cho ngôi nhà của bạn:

pa230to

– Mảnh đất của bạn dài 30m rộng 5m, do chiều dài của mảnh đất gấp đến 6 lần chiều rộng nên đằng trước và đằng sau ngôi nhà, chúng tôi để khoảng lùi làm sân vườn tạo không gian cảnh quan cho ngôi nhà.

– Trong nhà, khu vực cầu thang được xử lý mạnh dạn với đường cong ½ hình elip, đồng thời khu vực này xử lý khoảng không gian trống tầng nhằm mục đích đưa ánh sáng cũng như tạo sự thông thoáng tối đa cho ngôi nhà theo trục đứng.

– Trên tầng 2 bố trí 2 phòng ngủ khá lớn, tầng 3 là khoảng tum cùng với sân thượng.

– Với phương án này, bạn hoàn toàn có thể nâng thêm tầng 3 khi có điều kiện mà hòan toàn không phải thay đổi kiến trúc của ngôi nhà.

– Như vậy dự tính diện tích xây dựng của bạn:

(15.5m x 5m) x 2 + 15.5m x 5m x 30% = 178.25 m

Dự kiến đơn giá xây dựng trung bình : 1.500.000đ/m2 (đơn giá tính cho nhà khung, thiết bị nội thất mức trung bình)

Tổng chi phí dự kiến: 267.000.000đ

Đây là phương án sơ phác Wedo đưa ra, bạn hoàn toàn có thể xem xét và hãy liên lạc với chúng tôi Công ty tư vấn thiết kế kiến trúc xây dựng Wedo để hoàn thiện hơn thiết kế cho căn nhà của mình.

Chào thân ái,

READ MORE

Tư vấn thiết kế nhà đẹp trên diện tích 4x15m

Tôi có một miếng đất chiều rộng 4m, chiều dài 15m, diện tích xây dựng 60m2. Mặt tiền nhà hướng Tây, đường nội bộ 8m, ở ngoại thành (Quận 9), muốn xây nhà 1 trệt hai lầu, mái lợp ngói với các yêu cầu sau:

– Trệt: 1 gara (có thể để được ô tô), hiện tại chưa có ô tô sẽ dùng để xe máy và tủ để bán tạp hóa,1 phòng khách thoáng, 1 phòng ngủ người già có toilet riêng, bếp+phòng ăn (chung),1 toilet.

– Lầu 1: 1 phòng khách mở (nhỏ) ra ban công trước mặt tiền, 2 phòng ngủ (toilet riêng trong mỗi phòng).

– Lầu 2: 2 phòng ngủ (toilet riêng trong mỗi phòng), sân phơi đồ.

– Nhà có giếng trời, thoáng mát, có nhiều ánh sáng, có chổ để bố trí các tiểu non bộ, vườn nhật, cây cảnh.

– Tôi yêu thích một kết cấu đơn giản, nhẹ nhàng với những trang trí gạch giả gốm, sỏi trắng…, và những khoảng không gian thư giản với cây xanh, cây kiểng, nhiều ánh sáng hài hòa.

Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quí công ty.

Wedo phúc đáp

Bạn Nguyễn Thị Cẩm Vân thân mến!

Wedo xin gửi lời chúc sức khoẻ đến bạn và gia đình, cảm ơn bạn vì đã tin tưởng chúng tôi.Wedo đã xem xét và nghiên cứu một cách hết sức nghiêm túc về khu đất và những yêu cầu mà bạn đưa ra.Chúng tôi rất vui được đưa ra gợi ý của minh mong rằng có thể giúp bạn tìm được phương án thiết kế căn nhà như  ý.

phuongan0508 1

Tại tầng trệt chúng tôi bố trí một không gian thoáng và rộng rãi nhằm phục vụ nhu cầu làm gara ôtô của gia đình (29m2) với sự kết hợp giữa giềng trời và khu vườn cạn kết hợp cây xanh sẽ giúp giải toả nhiệt và hơi nóng từ xe khi bạn đi về.Khu vực bếp+ăn (18m2) với một wc nhỏ (3.5m2) rất tiện cho việc rửa tay trước và sau khi dùng bữa.Được bố lệch cốt với gara (+0.450) tạo một góc nhìn thú vị khi cả gia đình dùng bữa.

phuongan0508 2

Phòng khách (20m2) được bố trí lệch cốt so với bếp ăn (+2.200).Với việc hệ thống thang được xoay chéo tạo ra sự khác biệt cũng như cá tính riêng cho ngôi nhà bạn kết hợp với hai khoảng giếng trời tạo sự thông thoáng và có chiều sâu rộng mở về hai phía trước và sau nhà.

phuongan0508 4

phuongan0508 4

Tại cốt +6.400 là hai phòng ngủ riêng biệt được bố trí lệch tầng nên không tạo ra sự cách biệt trong sinh hoạt hằng ngày.Đặc biệt là phòng ngủ 2 (18m2) với khu wc cố ý xoay chéo theo buồng thang tạo một sự khác biệt và đầy ấn tượng,nhưng không làm hỏng kiến trúc của toàn nhà.Có thể nói với giải pháp lệch tầng và khối thang được xoay chéo tạo ra 2 khoảng giếng trời đã cho ngôI nhà bạn nhiếu ánh sáng hài hoà và thư giãn.

phuongan0508 5

Tại không gian tầng thượng chủ yếu phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi và giải trí của gia đình,với một không gian sân chơi ở phía trước kết hợp với không gian cây xanh sẽ là một chốn ly tưởng cho gia đình bạn nghỉ ngơi và thư giãn sau những ngày làm việc mệ nhọc.

Wedo hy vọng với giải pháp kiến trúc đã phân tích ở trên có thể làm hài lòng bạn và gia đình

Nếu bạn thật sự quan tâm đến p.án mà chúng tôi đưa ra,và muốn tiếp tục cùng chúng tôi phát triển và hoàn thiện nó xin vui lòng liên hệ tiếp với chúng tôi.

Công ty tư vấn thiết kế kiến trúc & xây dựng Wedo

Địa chỉ: số 22 Liên Trì, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Tel: 04. 3942 9652 ; 04. 22 46 79 99; Fax: 04. 3942 9653.

Website: http://wedo.com.vn Email: tuvanthietke@wedo.vn

Cám ơn bạn đã gửi yêu cầu tư vấn.

Xin chào và chúc bạn thành công!

READ MORE

Làm mới nhà đón Tết

Tết Nguyên đán đang đến gần, bên cạnh việc sắm Tết nhiều gia đang dọn dẹp, trang hoàng nhà cửa để đón Xuân. Việc chuẩn bị cho tết, dọn dẹp, trang trí sạch đẹp nhà cửa để đón tết đã trở thành truyền thống từ xưa đến nay của người Việt. Các chuyên gia nội thất nhà đẹp mách bạn một vài cách sắp xếp lại, bổ sung thêm trong việc trang hoàng nhà cửa.

Có nhiều cách đơn giản, không mất thời gian, tiền bạc để tân trang nhà đón xuân về như cho một bài trí mới phù hợp với không gian chung về màu sắc, kích thước, ánh sáng… ở góc nhỏ trong căn phòng; một bình hoa tươi được cắm khéo léo đặt ở kệ góc; một vài chú cún con bằng sứ được đặt trong tủ kính có gắn đèn trang trí…

https://wedo.vn/lien-he-wedo/

Bàn thờ

Bàn thờ là nơi thiêng liêng, tôn kính nhất gắn liền với đức tin và tâm linh của chủ nhà. Bàn thờ cần đơn giản nhưng phải trang nghiêm. Trên thị trường năm nay, hàng hóa phục vụ cho việc trang hoàng, sửa sang nơi thờ tự khá đa dạng, phong phú như Lư đồng: Tùy chất liệu, khuôn đúc, kích cỡ, mỗi bộ lư (gồm một cái đỉnh, cặp chân đèn) có giá trung bình 2 triệu đồng, cao nhất có bộ lên đến 7- 8 triệu đồng. Bộ bát nhang sứ: Nên chọn áng, chum nước, bình hoa, đĩa đựng trái cây bằng sứ đi cùng tông màu với bát nhang. Giá trung bình 170.000 đồng/bộ.

vach-ngan-phong-tho-bang-nhua

Phòng khách

Phòng khách là bộ mặt, cũng có thể xem là góc Tết trong ngôi nhà bạn. Có nhiều cách để bạn tân trang lại phòng khách của mình. Nhiều công sức nhất là phải đụng tới vôi vữa như ốp thêm gạch trang trí bức tường, thay đổi hoặc phá bỏ một bức vách ngăn khó chịu…

Ðơn giản hơn làsơn phết lại toàn bộ căn phòng. Một màu sơn độc đáo, lạ mắt cũng làm cho căn nhà bạn trở nên hoàn toàn mới mẻ…

Ở không gian đón khách này, một bộ ghế salon hoặc một chiếc sofa thường cũng là những thứ được xếp vào loại quan trọng bậc nhất. Nhiều chủ nhân rất quan tâm tới việc chọn một bộ salon sao cho phù hợp với không gian nhà từ kiểu dáng cho đến màu sắc, kích thước… Vì vậy rất cần được chăm chút bằng nhiều vật dụng trang trí .

mau-son-phong-khach-nha-cap-4-1

– Bộ salon: Là trung tâm của phòng khách. Vì thế, bạn phải cân nhắc, tính toán hợp lý để có bộ salon màu sắc đẹp, kiểu dáng trang nhã, chất liệu tốt, hài hòa với căn phòng và… vừa túi tiền của bạn. Có thể trang trí thêm những chiếc gối tựa xinh xắn, tạo điểm nhấn sang trọng, duyên dáng đồng thời làm cho không gian phòng khách thêm phần sống động. Nếu không là một bộ sản phẩm mới tậu bạn cũng có thể tự làm mới căn phòng bằng cách bọc lại vải cho bộ salon cũ hoặc đơn giản là thay đổi lớp áo cho những chiếc gối tựa.

– Bàn tiếp khách trong thời điểm Tết cũng là một điểm nhấn quan trọng. Vì vậy, ngoài những thứ không thể thiếu như trà nước bánh mứt thì thứ trang trí quan trọng nhất ở chốn này vẫn là hoa, một bình hoa đủ màu sắc, mấy cành đào “nhập khẩu” đơn giản hoặc chỉ khiêm tốn một bông hoa thôi cũng đủ…

Ðèn chiếu sáng

Bên cạnh chức năng thắp sáng, ngày nay đèn còn được dùng như vật trang trí, tạo điểm nhấn cho kiến trúc. Có thể dùng đèn trang trí trong hốc tường, trần nhà, góc cầu thang, tủ trưng bày… Ðèn chùm trên trần tỏa nhẹ xuống ghế salon tạo cảm giác ấm cúng, nhẹ nhàng; đèn tủ âm tường làm lung linh những sản phẩm trang trí được bày biện bên trong; đèn góc chiếu hắt đế tạo chiều sâu…

Rèm cửa

Không chỉ che nắng, ngăn bụi, rèm cửa còn là điểm nhấn quan trọng đầy màu sắc, tạo nên sự hài hòa, xinh xắn cho ngôi nhà. Tùy màu tường, kiến trúc phòng khách, bộ salon, tủ, kệ để lựa chọn kiểu dáng, chất liệu vải, hoa văn… Ðể thay đổi không khí và làm mới căn nhà một cách nhẹ nhàng bạn cũng có thể cũng chỉ cần thay đổi những tấm rèm cửa. Bức rèm cửa với nhiều màu sắc và kiểu dáng làm chủ đạo thường còn là nơi để vật trang trí cho những khung cửa mở thân thiện bao giờ cũng chan hòa ánh nắng và những niềm vui

chon rem cua 1

Tranh

Treo tranh là cả một nghệ thuật, nó thể hiện phong cách sống, thẩm mỹ của chủ nhà. Nên treo tranh ở những nơi thoáng đãng và ánh sáng vừa phải, như mảng tường đối diện cửa sổ, hốc tường… Nên chọn tranh có độ tương phản về màu sắc so với tường sẽ làm nổi bật vẻ đẹp của bức tranh.

Vật dụng trang trí khác

Ngoài ra, có thể bày biện trong tủ âm tường, kệ góc những đồ bằng sứ như: bộ “Tứ đại mỹ nhân” , bộ ba bình đào nhỏ…; hoa khô hoặc những chiếc bình gốm với họa tiết, phụ liệu trang trí trên thân bình tạo cảm giác mới lạ.

Nơi thư giãn

Tết đến tự “ mừng tuổi “ cho mình một “ khoảng trời riêng” với tiểu thủy cảnh, hòn non bộ hay khung cảnh mát mắt bởi những chậu cây đơn lẻ tạo thành khu vườn nhỏ.

Phòng ăn

Hãy trang trí bằng nhiều thứ khác nhau, chẳng hạn một vài bức tranh treo tường, và bình hoa tươi trên bàn… Phòng ăn sẽ trở thành nơi họp mặt thân mật, thoải mái và ấm cúng của mọi thành viên trong gia đình.

Tạo tổng quan màu sắc hài hòa

Khi sắm đồ gia dụng, chủ nhà luôn chú ý chọn màu sắc phù hợp với căn phòng chứ không phải những màu đắt tiền. Bàn ghế trong phòng ăn có trùng màu với những cánh cửa gỗ, sự đồng bộ này luôn mang lại cảm giác dễ chịu cho gia chủ.

Bỏ chút công sức vậy thôi, đủ để thấy mùa Xuân đã về khắp căn nhà.

READ MORE

Tư vấn thiết kế biệt thự nhà vườn cho anh Nguyễn Xuân Nghĩa

Tôi có một mảnh đất kích thước 25*28m. Đất phía trước bám hồ và đường, hướng chính Tây. Tôi đang băn khoăn vì muốn nhà có tầm nhìn ra hồ nhưng không bị nhiều nắng. Tôi tính xây 2 tầng diện tích khong 150m2, có hồ bơi. Tôi cần 2 phòng ngủ lớn và 3 phòng ngủ nhỏ.

Gia đình tôi không duy tâm, chỉ cần thiết kế đẹp và tiện dụng, kinh phí không thành vấn đề.

Xin WEDO gợi ý cho tôi phưng án thiết kế. Tôi xin chân thành cảm ơn

WEDO xin phúc đáp !

Xin chào bạn Nguyễn Xuân Nghĩa, vì bạn không đưa ra số thành viên trong gia đình bạn mà chỉ đưa ra số phòng ngủ nên chúng tôi xin đưa ra phưng án sơ bộ cho ngôi nhà của bạn như sau:

– Ngôi nhà có 2 tầng, bể bơi ngoài sân, diện tích xây dựng khoảng 140m2/ 1 tầng.

94321

– Tầng 1 là phòng khách, phòng ăn, bếp và 1 phòng ngủ. Sảnh chính của ngôi nhà nằm ở phía bên của ngôi nhà, phần sảnh vào dược bố trí 1 mảng tường ốp đá chẻ phía dưới có 1 bể cảnh nhỏ tạo cảm giác tự nhiên cho phần nội thất phía trong nhà. Phòng khách (cốt +0.150) được xây lùi vào so với tầng 2 để tránh ánh nắng hướng Tây. Vì toàn bộ phần bên ngoài là khoảng sân vườn của ngôi nhà nên chúng tôi dự định làm một cung tròn bằng kính chạy suốt tới trần để khi ngồi trong phòng khách mọi người có thể nhìn ra khong sân vườn phía trưóc ngôi nhà. Khu vực ăn được tách với khu bếp và có thể nhìn ra phần sân vườn cũng như bể bi phía hông nhà thông qua 1 cung tròn bằng kính. Phần bếp ngoài tủ bếp thông thường chúng tôi còn đặt thêm 1 bàn ăn nhỏ dùng khi ăn sáng, đồng thời đây cũng là quầy bar của gia đình. Bể bơi của gia đình nằm ở phần hông ngôi nhà, nó được đặt lệch đi để tạo sự sinh động cho không gian sân vườn. Lối ra bể bơi có các khung gỗ tạo thành giàn, gia đình có thể trồng các cây leo để tạo thành giàn cây. Sân vườn được trồng cỏ nhật trên đó chúng tôi tạo ra các đưòng dạo bằng đá để phù hợp với sân vườn. Phía góc Bắc của sân, chúng tôi bố trí 1 cái chòi nghỉ để mọi người trong gia đình có thể nghỉ ngơi ở đó.

73422

– Tầng 2 là phòng sinh hoạt chung và 4 phòng ngủ(cốt 3.600), trong đó có 2 phòng ngủ lớn có vệ sinh riêng. 2 phòng ngủ nhỏ chung 1 vệ sinh. Các phòng ngủ được xoay quanh sảnh tầng- có lối ra ban công. Phần mặt đứng của ngôi nhà chúng tôi tạo ra các vách bê tông chạy suốt tới trần có tác dụng chắn nắng vì nhà bạn quay hướng Tây,đồng thời nó cũng tạo sự sinh động cho mặt tiền nhà bạn.

Trên đây, chỉ là phưng án phác thảo của chúng tôi về cơ cấu ngôi nhà của bạn, để biết thêm chi tiết xin mời liên hệ với chúng tôi.

 

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Ba Đình (đơn vị tính đ/m2)

1. Phố: An Xá. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:20.000.000, VT2:12.000.000, VT3: 10.100.000, VT4:9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:8.700.000, VT2:5.220.000, VT3:4.394.000, VT4:3.959.000

 

2. Phố:Bà Huyện Thanh Quan. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3:16.000.000, VT4:13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:17.400.000, VT2:8.526.000, VT3:6.960.000, VT4:5.829.000

3. Phố: Bắc Sơn. Đoạn từ đường Độc Lập đến Hoàng Diệu. Giá đất ở: VT1:45.000.000, VT2:24.500.000, VT3:16.900.000, VT4:13.950.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000, VT2:8.918.000, VT3: 7.352.000, VT4:6.068.000

4. Phố:Bắc Sơn. Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Ngọc Hà. Giá đất ở: VT1:35.000.000, VT2: 18.200.000, VT3:14.800.000 , VT4:12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:15.225.000 , VT2:7.917.000 , VT3:6.438.000 , VT4:5.459.000

5. Phố:Cao Bá Quát. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:27.000.000 , VT2:15.300.000 , VT3:12.600.000 , VT4:11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.745.000 , VT2:6.656.000 , VT3:5.481.000 , VT4:4.872.000

6. Phố: Cầu Giấy. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:25.000.000 , VT2:14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4:10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:10.875.000 , VT2:6.221.000 , VT3:5.133.000 , VT4:4.568.000

7. Phố: Châu Long. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000 , VT2:14.800.000 , VT3:12.200.000 , VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000 , VT2:6.438.000 , VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

8. Phố Chùa Một Cột. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4:5.829.000

9. Phố Chu Văn An. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2:20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000 , VT2:8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4:6.068.000

10. Phố: Cửa Bắc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2:17.200.000 , VT3:13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3:6.047.000 , VT4:5.285.000

11. Phố Đào Tấn. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3:13.500.000 , VT4:11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4:5.155.000

12. Phố Đặng Dung. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

13. Phố: Đặng Tất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2:5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000

14. Phố: Đốc Ngữ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2:11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4:8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4:3.828.000

15. Phố: Đội Cấn . Đoạn từ Ngọc Hà đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3:12.900.000 , VT4: 11.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2:6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4:5.003.000

16. Phố Đội Cấn. Đoạn từ Liễu Giai đến Đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.113.000 , VT4: 4.568.000

17. Phố: Đội Nhân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000, VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

18. Đường: Độc Lập . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000, VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000

19. Đường Bưởi: Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

20. Phố: Điện Biên Phủ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000

21. Phố: Giảng Võ . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

22. Phố: Giang Văn Minh . Đoạn từ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

23. Phố: Giang Văn Minh. Đoạn từ Đội Cấn đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000

24. Phố: Hàng Bún. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000, VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000, VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

25. Phố: Hàng Than . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000, VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000

26. Phố: Hồng Hà. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

27. Phố: Hồng Phúc . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

28. Phố: Hùng Vương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

29. Phố: Hoàng Diệu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

30. Phố: Hoàng Hoa Thám. Đoạn từ Hùng Vương đến Tam Đa. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

31. Phố: Hoàng Hoa Thám . Đoạn từ Tam Đa đến đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

32. Phố: Hoàng Văn Thụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000, VT4: 5.459.000

33. Phố: Hoè Nhai. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

34. Phố: Khúc Hạo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000, VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000, VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000

35. Phố: Kim Mã. Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

36. Phố: Kim Mã đoạn từ Liễu Giai đến Voi Phục. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

37. Phố: Kim Mã Thượng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

38. Phố: Láng Hạ. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: , 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

39. Phố: Lạc Chính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

40. Phố: L ê Duẩn. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000

41. Phố: Lê Hồng Phong. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

42. Phố: La Thành. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

43. Phố: Lê Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

44. Phố: Linh Lang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

45. Phố: Liễu Giai. Đoạn từ đầu đường đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 40.000.000, VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

46. Phố: Lý Văn Phúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000, VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4:3.959.000

47. Phố: Mạc Đĩnh Chi. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

48. Phố: Mai Xuân Thưởng. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

49. Phố: Nam Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

50. Phố: Nam Tràng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

51. Phố: Ngọc Hà. Đoạn từ Sơn Tây đến Bộ NN&PTNT. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

52. Phố: Ngọc Hà . Đoạn từ Bộ NN&PTNT đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

53. Phố: Ngọc Khánh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

54. Phố: Nghĩa Dũng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

55. Phố: Ngũ Xã . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

56. Phố: Nguyên Hồng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

57. Phố: Nguyễn Biểu. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000

58. Phố: Nguyễn Công Hoan . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000, VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

59. Phố: Nguyễn Cảnh Chân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

60. Phố: Nguyễn Chí Thanh . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

 

61. Phố: Nguyễn Khắc Hiếu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

62. Phố: Nguyễn Khắc Nhu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

63. Phố: Nguyễn Phạm Tuân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

64. Phố: Nguyễn Thái Học . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

65. Phố: Nguyễn Thiệp . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

66. Phố: Nguyễn Trường Tộ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000

67. Phố: Nguyễn Tri Phương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

68. Phố: Nguyễn Trung Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

69. Phố: Nguyễn Văn Ngọc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

70. Phố: Núi Trúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

71. Phố: Phạm Hồng Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

72. Phố: Phạm Huy Thông. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

73. Phố: Phó Đức Chính . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

74. Phố: Phan Đình Phùng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

75. Phố: Phan Huy Ích . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

76. Phố: Phan Kế Bính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

77. Phố: Phúc Xá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

78. Phố: Quán Thánh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 39.000.000 , VT2: 19.350.000 , VT3: 16.000.000, VT4: 13.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.965.000 , VT2: 8.417.000, VT3: 6.960.000, VT4: 5.699.000

79. Phố: Ông Ích Khiêm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

80. Phố: Sơn Tây . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

81. Phố: Tôn Thất Đàm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000

82. Phố: Tôn Thất Thiệp. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

83. Phố: Tân Ấp . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

84. Phố: Thành Công. Đoạn từ Vi la Thành Công đến Láng Hạ. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

85. Phố: Thành Công . Đoạn từ La Thành đến Hồ Thành Công. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

86. Phố: Thanh Bảo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000, VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000

87. Phố: Thanh Niên. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

88. Phố: Trần Huy Liệu . Đoạn từ Giảng Võ đến hồ Giảng Võ. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

89. Phố: Trần Huy Liệu. Đoạn từ hồ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

90. Phố: Trần Phú. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000

91. Phố: Trần Tế Xương. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

92. Phố: Trấn Vũ . Đoạn từ đường Thanh Niên đến chợ Châu Long. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

93. Phố: . Đoạn từ chợ Châu Long đến Lạc Chính. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

94. Phố: Trúc Bạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 29.000.000, VT2: 16.100.000 , VT3: 13.200.000 , VT4: 11.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.615.000, VT2: 7.004.000 , VT3: 5.742.000 , VT4: 5.090.000

95. Phố: Vạn Bảo . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

96. Phố: Vạn Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

97. Phố: Văn Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

98. Phố: Vĩnh Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

99. Phố: Yên Ninh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

100. Phố: Yên Phụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

101. Phố: Yên Thế. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

READ MORE

Thiết kế nhà đẹp trên diện tích 4x10m

Trong lần trước chúng tôi có đăng bài tư vấn theo yêu cầu của bạn Dương Thanh Hà ,lần này cũng với những yêu cầu như vậy chúng tôi trình bày một cách bố trí khác cho bạn. Để xem lại bài lần trước mời bạn xem tại đây.

Chào bạn Dương Thanh Hà.

Với những yêu cầu sửa đổi nho nhỏ của bạn, chúng tôi đã chỉnh sửa và đưa ra phương án để cho bạn có thể tiếp cận được một cách rõ ràng nhất với những sửa đổi này.

tang 1 960 duong thanh ha

Với phương án này, bạn muốn có một vệ sinh nữa ở cuối nhà, nơi sẽ có thêm một tiểu cảnh nhỏ, chúng tôi đã thêm vào. Cộng với một chút thay đổi về khu bếp, nơi mà sẽ có thêm một quầy bar nhỏ, chúng tôi đã phải thay đổi lại bàn ăn thành bàn tròn để phù hợp hơn với diện tích eo hẹp của khu bếp.

tang 2 960 duong thanh ha

Chúng tôi bố trí thêm một vệ sinh nữa cuối nhà cho các phòng ở phía này. Việc này sẽ tạo sự tiện lợi hơn trong sử dụng của bạn và gia đình vì sẽ không phải leo thang khi có nhu cầu, nhưng vì vậy mà diện tích của phòng ở nhỏ đi, mặc dù để làm vệ sinh ở phía này, chúng tôi đã phải xê dịch cầu thang về phía trước 27cm. Việc bố trí đồ đạc trong phòng sẽ khó khăn hơn vì vấn đề diện tích.

tang 3 960 duong thanh ha

 Cuối cùng trên tầng mái khu thờ cúng đuợc bố trí mở ra khu vườn cảnh và có sắp xếp bộ bàn ghế để làm không gian thư giãn uống trà và những chiều mát mẻ.

tang 4 960 duong thanh ha

Chúc bạn thành công,

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Long Biên (Đơn vị tính đ/m2)

1. Phố: Đê sông Đuống (đường gom chân đê). Đoạn từ đê sông Hồng đến cầu Phù Đổng. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000

2. Phố: đê sông Hồng (đường gom chân đê) . Đoạn từ đê sông Đuống đến phố Tư Đình. Giá đất ở: VT1: 6.000.000 , VT2: 4.550.000 , VT3: 4.140.000 , VT4: 3.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.349.000 , VT2: 1.781.000 , VT3: 1.621.000 , VT4: 1.409.000. Đoạn từ phố Tư Đình đến hết địa phận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.

3. Phố: Đức Giang. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà máy hoá chất Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.481.000 , VT2: 3.700.000 , VT3: 3.210.000 , VT4: 2.850.000. Đoạn từ phố nhà máy hoá chất Đức Giang đến đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000.

4. Đường đi Đền Ghềnh. Đoạn từ đê sông Hồng (chân cầu Chương Dương) đến Cầu Phao cũ. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

5. Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ. Đoạn từ Cổng KTT Diêm và Gỗ đến cuối đường. Giá đất ở: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.

6. Đường Thạch Bàn. Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến UBND phường Thạch Bàn. Giá đất ở: VT1: 9.000.000 , VT2: 6.550.000 , VT3: 5.940.000 , VT4: 5.130.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.524.000 , VT2: 2.564.000 , VT3: 2.326.000 , VT4: 2.008.000. Đoạn từ UBND phường Thạch Bàn đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000

7. Đường vào Bắc Cầu. Đoạn từ đê sông Đuống đến hết Bắc Cầu 2. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000

8. Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất. Đoạn từ đê sông Hồng đến ngõ Hải quan. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

9. Đường vào Thạch Cầu. Đoạn từ đê sông Hồng đến Thạch Cầu. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.

10. Đường vào Tình Quang. Đoạn từ đê sông Đuống đến Tình Quang lên đê. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.

11. Đường vào Trung Hà . Đoạn từ đê sông Hồng đến hết thôn Trung Hà. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

12. Đường vào Z133 (ngõ 99). Đoạn từ Đức Giang đến Z133 Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

13. Phố: Long Biên 1,2. Đoạn từ cầu Long Biên đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000

14. Phố: Ngô Gia Khảm. Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3:9.100.000 , VT4:8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.656.000 , VT2:4.189.000 , VT3:3.563.000 , VT4:3.210.000

15. Phố: Ngô Gia Tự. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000

16. Phố: Ngọc Lâm. Đoạn từ đầu đường Ngọc Lâm đến Nguyễn Văn Cừ. Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000

17. Phố: Nguyễn Sơn. Đoạn từ Ngọc Lâm đến sân bay Gia Lâm Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000

18. Phố: Nguyễn Văn Cừ. Đoạn từ cầu Chương Dương đến Cầu Chui. Giá đất ở: VT1:22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3:10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.613.000 , VT2: 5.050.000 , VT3:4.228.000, VT4:3.798.000

19. Phố: Nguyễn Văn Linh. Đoạn từ Cầu Chui đến cầu Bây. Giá đất ở: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.698.000 , VT2:3.308.000 , VT3:2.956.000 , VT4:2.537.000

20. Phố: Nguyễn Văn Linh . Đoạn từ Cầu Bây đến hết địa phận quận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

21. Phố Bồ Đề . Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ao di tích. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000. Đoạn từ hết ao di tích qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

22. Phố: Hoa Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự (ngõ 170) đến KĐTM Việt Hưng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

23. Phố: Lệ Mật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

24. Phố: Tư Đình. Đoạn từ đê sông Hồng đến đơn vị A45. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

25. Phố: Sài Đồng . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cty nhựa Tú Phương. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

26. Phố: Trường Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến bệnh viện Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000.

27. Phố: Vũ Xuân Thiều . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cống Hàm Rồng. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

28. Phố: Vũ Xuân Thiều kéo dài. Đoạn từ cuối Vũ Xuân Thiều (TT Sài Đồng) lên đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000

READ MORE

Nhà không có giấy tờ, muốn hợp thức hóa phải làm sao?

Nhà không có giấy tờ, muốn hợp thức hóa phải làm sao?

Bà Nguyễn Minh Trang, trưởng phòng cấp chủ quyền nhà, Sở Xây dựng TP.HCM:

– Trong thư bạn không nói rõ tình trạng pháp lý của căn nhà trước khi ba má chồng mua lại (đã có giấy tờ hợp lệ hay chưa) nên không thể trả lời cụ thể cho bạn được. Chúng tôi chỉ có thể hướng dẫn bạn như sau: hiện nay, việc xem xét hợp thức hóa chủ quyền và cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (theo Luật nhà ở bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 1-7-2006) thuộc thẩm quyền của UBND quận huyện.

so-do-so-hong-2

Thủ tục tách thửa, chuyển quyền sử dụng đất ra sao?

* Tôi có mảnh đất 120m2 đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở vào năm 2005. Nay tôi muốn nhượng lại cho em gái tôi một nửa diện tích trên để em tôi xây nhà. Xin hỏi thủ tục như thế nào? (Nguyễn Thành Danh, P.Đông Hưng Thuận, Q.12, TP.HCM)

Luật sư  Nguyễn Thanh Loan, Đoàn luật sư TP.HCM:

– Theo qui định việc chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất phải được công chứng, chứng thực. Sau khi đã hoàn tất hợp đồng chuyển nhượng, bạn có thể liên hệ UBND quận huyện nơi mảnh đất tọa lạc để nộp hồ sơ. Sau khi bạn và em gái đã hoàn tất nghĩa vụ nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất thì em gái bạn sẽ được cấp giấy chứng nhận. Nếu trường hợp bạn tặng cho em ruột quyền sử dụng đất thì không phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất này.

READ MORE

Tư vấn thiết kế nhà trên diện tích 8x11m

Nhà tôi có diện tích 8x11m nhưng lại muốn chừa đường hậu và chỉ xây 1 tầng gồm 2 phòng ngủ, phòng bếp, 1 phòng khách, 1 nhà vệ sinh và một tầng gác lửng. Xin hãy cho tôi một ý kiến để có cách xây dựng hợp lý và hiệu quả nhất. Xin cảm ơn

Wedo trả lời:

Chào mừng bạn tham gia vào chương trình tư vấn trực tuyến của Wedo.

Tuy nhiên, trong câu hỏi của bạn, thông tin cung cấp chưa được nhiều nên Wedo chỉ sơ phác phương án sau đây gửi bạn. Trong phương án có một số điểm như sau:

– Tầng lửng sẽ đóng vai trò là không gian sinh hoạt riêng của gia đình: bếp, phòng ăn, phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ…

– Không gian phòng khách dưới tầng 1 sẽ được tạo sự thông thoáng và liên kết không gian với tầng sinh hoạt bằng không gian thông tầng.

– Phía đằng sau nhà được chừa lại 1m làm khoảng không gian thông gió, lấy sáng sau nhà.

phuongan471

phuongan472

 

phuongan473

Trên đây chỉ là phương án bước đầu khi chưa có thông tin đầy đủ của bạn: hướng nhà, tuổi gia chủ, số thành viên trong gia đình, thế hệ,dự định của gia đình, kinh phí đầu tư, vị trí khu đất..Nếu như có đầy đủ các thông tin trên, Wedo sẽ có những phương án tư vấn hiệu quả hơn dành cho bạn.

Để tiếp tục phát triển phương án trên, bạn nên gửi thông tin đầy đủ về

Công ty tư vấn thiết kế kiến trúc & kỹ thuật xây dựng Wedo

READ MORE

Tư vấn thiết kế công trình nhà bạn Trần Trọng Hoà

Chúng tôi còn trẻ tuổi, là người ngoại tỉnhcông tác ở Đông Anh Hà Nội, qua cố gắng đã mua được 1 mảnh đất nhỏ, kích thước 4m x16m, mặt ngõ 2,2m. Nhưng muốn thiết kế để sau này có thể cho được xe nhỏ như Kia Pride B vao nhà được, muốn xây 3 tầng, có sân cho ô tô. Nhà tôi có 3 người, tương lai sẽ có 1 nữa. Thỉnh thoảng có Ông bà ở quê tới thăm. Xin nhờ Wedo giúp thiết kế cho hợp lý tối đa về không gian, thông gió và ánh sáng, kinh phí tiết kiệm. Tôi và vợ đều tuổi Dần (1974). con gái sinh 1999. Xin Wedo cho biết luôn về kinh phí thiết kế. Tôi xin chân thành cám ơn.

WEDO phúc đáp!

Ban Nguyễn Trọng Hoà thân mến!

Rất cám ơn bạn đã gửi yêu cầu tư vấn cho chúng tôi. Chúng tôi đã phác thảo phương án cho khu đất của bạn như sau:

Khu đất rộng 4x16m đã được bạn cho yêu cầu khá cụ thể, chúng tôi đã đưa ra phương án như sau: ngôi nhà xây lệch tầng, 3 tầng và một tum. Vì bạn không cho biết hướng của khu đất nên chúng tôi không đưa ra được phương án phù hợp với phong thủy của tuổi bạn.

TANG00001

– Tầng 1 xây lùi vào 5m, để lại khoảng sân phía trước cho bạn để xe ô tô. Một cánh cửa dẫn bạn vào sảnh đón, rồi theo 3 bậc cầu thang sẽ đưa bạn lên không gian tiếp khách, nhỏ nhưng ấm cúng. Chúng tôi không làm phòng khách rộng mà chỉ để lại một diện tích nhỏ vừa cho bộ bàn ghế và kệ tivi, vì đây không là nơi sinh hoạt chính của gia đình. Phía sau nhà, không xây hết đất, chúng tôi có thiết kế một khoảng vườn khá rộng, lấy sáng và thông thoáng cho khu bếp và phòng ăn. Tầng này có một wc dùng chung cho cả tầng.

TANG00002

– Lên theo vế thang, bạn sẽ tới không gián sinh hoạt chung của gia đình, có thể thấy toàn bộ không gian sau nhà đều có được ánh sáng tự nhiên và rất thông thoáng nhờ khu vườn sau nhà. theo 5 bậc thang nữa là một phòng ngủ, một phòng WC cho tầng phía bên phải.

TANG00003

–    Tầng 3 sẽ là 2 phòng ngủ, có một WC dùng chung cho cả 2 phòng.

TANG THUONG

–    Tầng thượng sẽ là một phòng ngủ nữa phía sau nhà và một phòng thờ nhỏ phía trước.
Đây chỉ là phương án thiết kế sơ bộ để cho bạn có thể hình dung phần nào về không gian ở của ngôi nhà. Nếu bạn có thêm yêu cầu hoặc muốn có bản vẽ chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi.

Chúc bạn thành công!

READ MORE

Nhà đẹp từ sân thượng bỏ hoang

Một sân thượng bỏ trống ngay ở trung tâm quận 1, TP HCM đã được chủ nhà là dân kinh doanh, biến thành một căn nhà hoàn thiện trên cao thật thú vị, với khoản đầu tư chừng 250 triệu đồng.

anh2

Chiều ngang chỉ 4 m nhưng chiều dài đến 25m, chủ nhà đã dành một nửa làm không gian ở, nửa còn lại vẫn làm sân thượng để dành cho những giây phút thư giãn hiếm hoi. Trong phần diện tích khiêm tốn còn lại, vẫn bố trí được khá đầy đủ các không gian chức năng của một căn hộ.Anh4

 

Đầu tiên, ngay bên cạnh lối vào là phòng tắm. Ở đây, tủ quần áo được thiết kế đặc biệt có thể mở được từ hai phía trong và ngoài, nó còn tác dụng như một vách ngăn khá kín đáo giữa sảnh và phòng tắm. Các không gian bên trong gồm phòng ăn, ngủ và khách hầu như liền mạch với nhau. Một bàn ăn hình tròn đủ chỗ cho 4 người. Chủ nhà vẫn có thể sử dụng như một góc làm việc nhanh gọn. Một hốc tường lõm vào được thiết kế thành kệ rượu khá lạ mắt. Các hốc tường còn lại cũng được tận dụng làm kệ sách, kệ đĩa rất gọn gàng. Toàn bộ nội thất đều do chủ nhà chọn mẫu và đặt đóng bằng gỗ căm xe, màu gỗ cũng là màu chủ đạo để anh phối các màu còn lại ăn khớp và nhịp nhàng với nhau.

READ MORE

Quy hoạch khu đô thị mới Tứ Hiệp

Ngày 13/10/2005, tại huyện Thanh Trì, Sở Quy hoạch- kiến trúc công bố Quyết định của Chủ tịch UBND TP về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đô thị mới Tứ Hiệp và bàn giao cho huyện, chủ đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện.

KÐTM Tứ Hiệp nằm tại xã Tứ Hiệp, phía bắc giáp nam sông Tô Lịch; đông giáp đường gom đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ; phía tây giáp thôn Văn Ðiển; phía nam gồm toàn bộ tuyến đường phân khu vực (trục đông-tây) ở phía bắc trường tiểu học và THCS xã Tứ Hiệp; có tổng diện tích 16,7607 ha, quy mô dân ở cho khoảng 3.620 người.

KÐTM này có quy hoạch đồng bộ hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật. Tại đây, có đất xây các trường học: tiểu học cho; trường THCS; trường mẫu giáo và nhà trẻ; khu đất chuyển đổi ngành nghề là 9.570 m2; đất ở mới diện tích 7,5460 ha (bao gồm đất xây nhà chung cư cao tầng, thấp tầng,), trong đó có 3,4740 ha làm nhà ở phục vụ GPMB, chủ yếu phục vụ di dân là nơi tái định cư phục vụ GPMB dự án Công viên Yên Sở; đất nhà ở để bán, cho thuê diện tích 4,0720 ha, trong đó dành 8.145 m2 để bổ sung quỹ đất nhà ở của thành phố theo Quyết định 123 (ngày 6/1/2001). Ðể bảo đảm cảnh quan chung, nên chung cư nhà ở chỉ được xây cao từ 3 đến 7 tầng; cách đường gom cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ 60 đến 70 thì được xây nhà cao 9 đến 11 tầng.

Từ KÐTM có các tuyến đường nhánh, mặt cắt 13,5 m (lòng đường 7,5 m, còn lại vỉa hè 3mx2); đường vào nhà ở, mặt cắt 11,5 m (lòng đường 5,5 m cho 2 làn xe, vỉa hè 3mx2); có bãi đỗ xe rộng 2.000 m2 (chứa 35-50 xe ô tô các loại); nước sinh hoạt do nhà máy nước Văn Ðiển cấp, công suất 5.000 m3/ngày đêm; bưu điện có tổng đài với 7.000 thuê bao… ngoài ra còn có các hạng mục bảo đảm thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt, điện sinh hoạt và chiếu sáng công cộng; cây xanh trồng tỉ lệ cao với diện tích hơn 4nghìn m2.

READ MORE