Skip to Content

Blog Archives

Vật liệu xây dựng vào mùa tăng giá

Giá các loại ximăng, sắt thép đồng loạt tăng trong khi sức mua trên thị trường vẫn tăng mạnh. Dự báo thị trường sẽ nhộn nhịp hơn và điệp khúc giá tăng khi bước vào mùa cao điểm xây dựng lại tái diễn.

Trong hai tháng gần đây giá các loại sắt thép liên tục được các nhà sản xuất điều chỉnh tăng, cụ thể vào tháng 2 tăng thêm 100.000 đồng/tấn, đầu tháng 3 thêm 100.000 đồng và hiện tại vào tháng 4 này lại tiếp tục có thêm một đợt tăng nữa. Tuy giá nhà sản xuất thông báo chưa đến 8 triệu đồng/tấn song tại các đại lý giá bán lẻ đã lên tới 8,1-8,3 triệu đồng. Khảo sát các cửa hàng thép trên đường Láng, đường Trường Chinh giá thép cây Thái Nguyên bán ra tới 8,15 triệu đồng/tấn, cao hơn 300.000 đồng so với giá nhà máy thông báo, thép Việt – Úc bán 8,3 triệu đồng, tăng 600.000 đồng so với đầu năm.

Giá các loại sắt phi 6, phi 8 cũng lên tới 7,7-7,8 triệu đồng/tấn. Do mỗi nơi mỗi giá nên ghé bất cứ cửa hàng nào xin bảng báo giá thép các ông bà chủ đều khéo léo từ chối. Một chủ cửa hàng ở đường Trường Chinh thanh minh: “Mùa này, sáng một giá chiều một giá. Có khi trưa anh quay lại đã có giá mới rồi không chừng. Anh cần mua loại nào thì em cho biết giá của loại đó”.

Ông Phạm Chí Cường, chủ tịch Hiệp hội Thép VN – cho hay tuy các thành viên trong hiệp hội thống nhất thực hiện tăng giá thép thành từng đợt nhưng các công ty lại áp dụng mức chiết khấu khác nhau cho các đại lý và cửa hàng nên giá bán không đồng nhất, nơi cao nơi thấp.

Giá tăng song do mùa xây dựng đã bắt đầu nên sức tiêu thụ tăng rất mạnh. Trong tháng 3 cả nước tiêu thụ được tới 320.000 tấn, tăng 70.000 tấn so với tháng tiêu thụ nhiều nhất của năm 2005. Trong tháng 4 lượng tiêu thụ dự báo còn cao hơn do thời tiết đang thuận lợi cho xây dựng, nhiều công ty chủ động đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình.

Người dân có nhu cầu nhà ở vẫn đang thực hiện các công trình xây dựng nhà ở dân dụng. Hiệp hội Thép cho biết hiện tại giá phôi giao tháng 6 đã lên tới 372 USD/tấn , cao hơn 22 USD so với lượng phôi các doanh nghiệp đang dùng sản xuất. Trước tình hình trên, giới kinh doanh dự đoán có thể giá các loại thép sẽ tăng vượt 8 triệu đồng tấn trong thời gian tới. Nhiều đại lý và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng đã nhập hàng số lượng lớn để “đón đầu” thép tăng giá.

 

Do giá tăng cao, tiêu thụ mạnh nhiều loại thép giá rẻ kém chất lượng đã được dân kinh doanh trà trộn với hàng tốt bán kiếm lời. Hiệp hội Thép VN vừa cảnh báo sắp tới sẽ có khoảng 4.000-6.000 tấn thép que hàn Trung Quốc có khả năng bị “hô biến” thành thép cuộn xây dựng tung vào thị trường.

 

Chỉ cần các lò thủ công chuốt lại bằng mắt thường khó phân biệt được đây là thép không đủ phẩm chất bởi thép cuộn thường không có tên nhãn hiệu của nhà sản xuất. Giá loại thép này chỉ khoảng 7,1-7,2 triệu đồng/tấn nên nhiều đại lý chấp nhận tiêu thụ. “Với thành phần cacbon nhỏ hơn hoặc bằng 0,1%, dùng nhiều thép này có thể khiến trần nhà võng xuống” – ông Phạm Chí Cường cảnh báo.

Trong khi thép đua nhau tăng giá thì ximăng cũng không ngoại lệ. Do giá nguyên liệu đầu vào và chi phí vận chuyển tăng, giá các loại ximăng hiện được điều chỉnh lên khá cao. Giá bán ximăng của Nhà máy Hà Tiên 1 dao động 885.000-960.000 đồng/tấn, sản phẩm của Nhà máy Hà Tiên 2 dao động 790.000-880.000 đồng/tấn, tăng 20.000-25.000 đồng so với năm ngoái. Chinfon được bán với giá 770.000 đồng/tấn, Hoàng Thạch 805.000 đồng, Bút Sơn 780.000 đồng, Nghi Sơn 830.000 đồng.

Theo các doanh nghiệp, giá bán trong thời gian tới có thể lên bởi chi phí đầu vào tăng liên tục như dầu đốt lò MFO tăng 7,4%, clinke tăng 10%, vỏ bao tăng 30%, thạch cao tăng 16%, xăng tăng 18%, giá cước vận chuyển tăng 10-15%, chưa kể tới đây giá điện sẽ tăng mạnh. Ông Lý Tân Huệ, giám đốc Nhà máy ximăng Hà Tiên 2, cho hay tùy theo mùa vụ và sức mua của thị trường các doanh nghiệp sẽ điều chỉnh giá bán phù hợp. Điều này có nghĩa là sức mua cao thì giá sẽ tăng và ngược lại.

Ngoài thép và ximăng, các loại vật liệu xây dựng khác như tôn, cát đá sỏi cũng tăng khoảng 10% so với cùng kỳ năm ngoái. Giá tôn lạnh hàng liên doanh hiện ở mức 50.000 đồng/m, tôn kẽm tùy độ dày bán ra khoảng 30.000 đồng/m2 trở lên. Giá cát sạn từ 10.000 đồng/m3 tăng lên 15.000 đồng/m3, cát mịn tăng lên 30.000 đồng/m3, sỏi 60.000-130.000/m3.

Giá vật liệu tăng khiến giá thành xây dựng đội lên, song người dân lo giá sẽ còn lên cao nữa nên ráo riết đề nghị đẩy nhanh tốc độ thi công. Bà Nguyễn Thị Thùy, đang xây dựng ngôi nhà 4 tầng khu Hồ Ba Mẫu, cho hay: “Tôi nghe nói giá thép còn tăng tới gần 9 triệu đồng/tấn, chi phí xây dựng do giá vật liệu tăng hiện đã vào 20 triệu đồng so với hồi cuối năm ngoái, chờ đến khi sốt giá có mà tốn thêm hàng chục triệu đồng nữa mà lại tốn thêm cả tiền thuê nhà”.

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006 (phần II)

Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
Panel điển hình CK 141 BTM 200,đại Ф 4 (Cự ly vận chuyển ≤ 15km) – Công ty cổ phần Bê tông và xây dựng Vĩnh Tuy

30

Panel SH 21 – 6/1

188.571 đ/tấm

31

                   – 6/2

193.333 đ/tấm

32

                   – 6/3

202.857 đ/tấm

33

Panel SH 24 – 6/1

194.286 đ/tấm

34

                   – 6/2

203.810 đ/tấm

35

                   – 6/3

214.286 đ/tấm

36

Panel SH 27 – 6/1

220.952 đ/tấm

37

                   – 6/2

231.429 đ/tấm

38

                   – 6/3

243.810 đ/tấm

39

Panel SH 30 – 6/1

254.286 đ/tấm

40

                   – 6/2

267.619 đ/tấm

41

                   – 6/3

283.810 đ/tấm

42

Panel SH 33 – 6/1

272.381 đ/tấm

43

                   – 6/2

288.571 đ/tấm

44

                   – 6/3

304.714 đ/tấm

45

Panel SH 36 – 6/1

291.429 đ/tấm

46

                   – 6/2

307.619 đ/tấm

47

                   – 6/3

326.667 đ/tấm

48

Panel SH 39 – 6/1

327.619 đ/tấm

49

                   – 6/2

348.571 đ/tấm

50

                   – 6/3

371.429 đ/tấm

51

Panel SH 42 – 6/1

345.714 đ/tấm

52

                   – 6/2

368.571 đ/tấm

53

                   – 6/3

394.286 đ/tấm

54

Panel SH 45 – 6/1

390.476 đ/tấm

55

                   – 6/2

418.095 đ/tấm

56

                   – 6/3

457.143 đ/tấm

57

Panel SH 36 – 4,5/1

261.905 đ/tấm

58

                   – 4,5/2

278.095 đ/tấm

59

                   – 4,5/3

297.143 đ/tấm

60

Panel SH 39 – 4,5/1

295.238 đ/tấm

61

                   – 4,5/2

316.190 đ/tấm

62

                   – 4,5/3

338.095 đ/tấm

63

Panel SH 42 – 4,5/1

311.429 đ/tấm

64

                   – 4,5/2

334.286 đ/tấm

65

                   – 4,5/3

360.000 đ/tấm

66

Panel SH 45 – 4,5/1

353.333 đ/tấm

67

                   – 4,5/2

380.952 đ/tấm

68

                   – 4,5/3

401.905 đ/tấm

Phần vật liệu về cấp điện

69

Đèn ống 0,6m, chấn lưu Việt Hung

34.500 đ/bộ

70

Đèn ống 1,2m, chấn lưu Việt Hung

37.000 đ/bộ

71

Đèn ống 0,6m, chấn lưu Việt Hung có chụp nhựa ( loại 1 bóng)

48.000 đ/bộ

72

Đèn ống 1,2m, chấn lưu Việt Hung có chụp nhựa ( loại 1 bóng)

52.500 đ/bộ

73

Đèn ống 0,6m, chấn lưu Việt Hung không có chụp nhựa ( loại 2 bóng)

86.000 đ/bộ

74

Đèn ống 1,2m, chấn lưu Việt Hung không có chụp nhựa ( loại 2 bóng)

90.000 đ/bộ

75

Quạt trần cánh sắt,sải cánh 1,4m cả hộp số (Điện cơ Thống Nhất

315.000đ/bộ

76

Công tơ điện 1 pha 10-40A – Công ty TNHH nhà nước một thành viên thiết bị đo điện EMIC

112.000 đ/cái

77

Công tơ điện3 pha 5A – Công ty TNHH nhà nước một thành viên thiết bị đo điện EMIC

294.000 đ/cái

78

Ampe kế đo gián tiếp – Công ty TNHH nhà nước một thành viên thiết bị đo điện AMIC

62.800 đ/cái

79

Vôn kế – Công ty thiết bị đo điện EMIC

66.800 đ/cái

Cục thu lôi Ф 16, đầu kim bịt đồng, thân sơn

80

Dài 0,5m

16.000 đ/cái

81

Dài 1,0m

18.000 đ/cái

82

Dài 1,5m

22.000 đ/cái

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006 (Phần II)

Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

 

32

Chao đèn NX-05-M70W không bóng

1.189.208 đ/c

33

Chao đèn NX-05-M125W không bóng

980.054 đ/c

34

Đèn pha PHEBUS – MAIH – SON 250W không bóng

2.791.084 đ/c

35

Đèn pha PHEBUS – MAIH – SON 400W không bóng

2.964.791 đ/c

36

Đèn pha PO11 – SON 150W không bóng

1.446.188 đ/c

37

Đèn THGT Let O300 – 3 màu không bóng

8.529.605 đ/c

38

Đèn THGT Let O300 +O200 – 3 màu không bóng

7.367.476 đ/c

39

Đèn THGT Let O300 – 1 màu đếm lùi không bóng

5.895.870 đ/c

40

Đèn THGT Let O300 đi bộ không bóng

3.618.066 đ/c

41

Đèn THGT Let O300 chữ thập không bóng

2.423.010 đ/c

42

Đèn THGT Let O200 – 3 mũi tên xanh không bóng

2.808.774 đ/c

43

Đèn THGT Let O100 nhắc lại không bóng

3.313.456 đ/c

44

Cột THGT vươn đơn

3.784.330 đ/c

45

Cột THGT vươn kép

4.937.841 đ/c

46

Cột ĐC – 05B

4.105.045 đ/c

47

Cột ĐC – 06

2.602.424 đ/c

48

Cột PINE – 108

2.314.235 đ/c

49

Cột BAMBOO

1.337.453 đ/c

50

Cột ARLE QUYN 3,5

1.747.286 đ/c

51

Cột ARLE QUYN 4,2

1.943.636 đ/c

52

Cột BANIAN

2.596.903 đ/c

53

Cột DP01

2.890.875 đ/c

54

Cột DP05

3.629.704 đ/c

55

Cột DC10S,DC10L,DC10X

1.737.822 đ/c

56

Cột DC11-2

2.485.752 đ/c

57

Cột DC14

1.886.827 đ/c

58

Chùm Ruby

752.471 đ/c

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày tháng 2 năm 2006 – phần II

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 . Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005. Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT.

Thép của công ty cổ phần thép Việt Ý(Tổng công ty Sông Đà)

72

Thép cuộn VIS Ф 6 – Ф 8 – SWRM12

7.318 đ/kg

73

Thép thanh vằn VIS D10 – SD 295 A/CII

7.762 đ/kg

74

Thép thanh vằn VIS D10 – SD 390 A/CIII

7.857 đ/kg

75

Thép thanh vằn VIS D12 – SD 295 A/CII

7.667 đ/kg

76

Thép thanh vằn VIS D12 – SD 390 A/CII

7.762 đ/kg

77

Thép thanh vằn VIS D13 – 32 – SD 295 A/CII

7.619 đ/kg

78

Thép thanh vằn VIS D13 – 32 – SD 390 A/CIII

7.714 đ/kg

Thép của công ty Nam Đô

79

Thép thanh vằn NSC D10 – SD 295A – CII

7.809 đ/kg

80

Thép thanh vằn NSC D12 – SD 295A – CII

7.714 đ/kg

81

Thép thanh vằn NSC D14 – 32 – SD295A – CII

7.619 đ/kg

82

Thép thanh vằn NSC D14 – 32 – SD390A – CIII

7.809 đ/kg

Thép của công ty thép Hoà Phát

83

Thép tròn cuộn JIS G3505 SWRM 10/12 Ф 6 – Ф 8

7.450 đ/kg

84

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D10

7.700 đ/kg

85

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D12

7.650 đ/kg

86

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D32

7.600 đ/kg

87

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D10

7.800 đ/kg

88

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D12

7.750 đ/kg

89

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D13 – D32

7.700 đ/kg

Ống thép đen Nhà máy ống thép Việt Đức

90

Ф 12,7 dày 0,9

2.492 đ/m

91

Ф 12,7 dày 1,0

2.746 đ/m

92

Ф 13,8 dày 0,9

2.730 đ/m

93

Ф 13,8 dày 1,0

3.000đ/m

94

Ф 15,9 dày 1,0

3.492 đ/m

95

Ф 15,9 dày 1,2

3.794 đ/m

96

Ф 19,1 dày 0,9

3.841 đ/m

97

Ф 19,1 dày 1,0

4.254 đ/m

98

Ф 33,5 dày 1,0

7.635 đ/m

99

Ф 33,5 dày 1,2

8.333 đ/m

100

Ф 38,1 dày 1,0

8.714 đ/m

101

Ф 38,1 dày 1,2

9.524 đ/m

102

Ф 38,1 dày 1,4

10.921 đ/m

103

Ф 42,2 dày 1,2

10.571 đ/m

104

Ф 42,2 dày 1,4

12.143đ/m

105

Ф 48,1 dày 1,2

12.095 đ/m

106

Ф 48,1 dày 1,4

13.905 đ/m

Sản phẩm ống mạ kẽm-Nhà máy ống thép Việt Đức(lấy theo đường kính ngoài)

107

Ф 26,65 đường kính ngoài 20mm

14.919 đ/m

108

Ф 33,5 đường kính ngoài 25mm

20.593 đ/m

109

Ф 42,2 đường kính ngoài 32mm

25.829 đ/m

110

Ф 48,1 đường kính ngoài 40mm

32.343 đ/m

111

Ф 59,9 đường kính ngoài 50mm

41.854 đ/m

112

Ф 75,6 đường kính ngoài 65mm

59.251 đ/m

113

Ф88,3 đường kính ngoài 80mm

69.564 đ/m

114

Ф 113,5 đường kính ngoài 100mm

99.314 đ/m

Thép hộp vuông của Nhà máy ống thép Việt Đức

115

12×12 dày 0,8mm

2.635 đ/m

116

14×14 dày 0,8mm

3.111 đ/m

117

16×16 dày 0,8mm

3.587 đ/m

118

20×20 dày 0,8mm

4.524 đ/m

119

25×25 dày 0,8mm

5.698 đ/m

120

30×30 dày 0,8mm

6.889đ/m

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006 (phần 1)

Giá vật liệu xây dựng ngày 10/02/2006 (Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)  (Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

SƠN SUNNYPAINT

Các sản phẩm sơn lót

1

SUNNY SEALER-sơn lót

17.172 đ/kg

2

SUNNY ALKALI-sơn lót kháng kiểm ngoài nhà

32.177 đ/kg

Các sản phẩm sơn trong nhà

3

DURASHELL-sơn trắng

13.223đ/kg

4

DURASHELL-sơn màu

14.050 đ/kg

5

SUNNY interio-sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

25.178 đ/kg

6

SUNNY interio-sơn mờ cao cấp(sơn màu)

33.091 đ/kg

7

SUNNYsatin – sơn bán bóng cao cấp(sơn trắng)

31.220 đ/kg

8

SUNNYsatin – sơn bán bóng cao cấp(sơnmàu)

38.545 đ/kg

9

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

32.177 đ/kg

10

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

41.273 đ/kg

11

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

53.636 đ/kg

12

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu trắng

38.158 đ/kg

13

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu chuẩn

47.273 đ/kg

14

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu đặc biệt đánh dấu

59.636 đ/kg

Sơn gỗ

15

Sơn lót tổng hợp nhanh khô

49.091 đ/kg

16

Sơn phủ màu

71.970 đ/kg

17

Sơn phủ bóng dầu

66.667 đ/kg

Sơn kim loại

18

Sơn lót tổng hợp chống rỉ

41.818 đ/kg

19

Sơn lót chống rỉ 1 lớp chất lượng cao

85.227 đ/kg

20

Sơn phủ màu

71.970 đ/kg

21

Sơn phủ bóng gốc dầu

66.667 đ/kg

22

Sơn vạch kẻ đường

47.727đ/kg

SƠN ASEE VIỆT NAM

23

Alex- sơn phủ trong nhà

9.068 đ/kg

24

Alex 3 in 1- sơn nội thất

11.286 đ/kg

25

Super max II – sơn phủ cao cấp trong nhà

15.525 đ/kg

26

Drulex in – sơn phủ cao cấp trong nhà

16.736 đ/kg

27

Alex- sơn phủ ngoài trời chất lượng cao

24.503 đ/kg

28

Drulex in – sơn phủ ngoài trời chất lượng cao

35.393 đ/kg

29

Super alex – sơn phủ ngoài trời bóng

53.743 đ/kg

30

Drulex sealer 5000 – sơn lót chống kiềm trong và ngoài trời

32.400 đ/kg

31

Super alex mịn – sơn phủ ngoài trời mịn cao cấp

52.328 đ/kg

32

Alex sealer 8000 – sơn chống kiềm thấm và tia cực tím

36.900 đ/kg

33

Dầu bóng Asee tạo bóng và bảo vệ bề mặt

46.800 đ/kg

34

Select bột bả siêu bền

3.690 đ/kg

35

Alex bột bả cao cấp

3.173đ/kg

36

Vilex bột bả trong và ngoài nhà chất lượng cao

1.980 đ/kg

37

Apec bột bả chống thấm

4.703 đ/kg

38

Drulex bột bả trong và ngoài trời

2.847 đ/kg

SƠN LEVIS

39

Bột bả trong nhà – Levis Pro Putty

3.925 đ/kg

40

Bột bả ngoài nhà – Levis Pro Putty

4.725 đ/kg

41

Sơn phủ nội thất mờ – Levismur

15.360 đ/kg

42

Sơn phủ ngoại thất mờ – Levistex

24.362 đ/kg

43

Sơn phủ nội thất bán bóng – Levis Stain

59.325 đ/kg

44

Sơn phủ ngoại thất bóng mờ – Levis Latex

59.695 đ/kg

 

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006 (phần 4)

Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

 

138

Ống cống ly tâm D400CL

127.000 đ/m

139

Ống cống ly tâm D400DL

131.400 đ/m

140

Ống cống ly tâm D600AL

217.600 đ/m

141

Ống cống ly tâm D600BL

225.000 đ/m

142

Ống cống ly tâm D600CL

235.200 đ/m

143

Ống cống ly tâm D600DL

241.000 đ/m

144

Ống cống ly tâm D758AL (800)

425.800 đ/m

145

Ống cống ly tâm D758BL (800)

446.400 đ/m

146

Ống cống ly tâm D758CL (800)

455.600 đ/m

147

Ống cống ly tâm D758DL (800)

474.600 đ/m

148

Ống cống ly tâm D960AK (1000)

575.600 đ/m

149

Ống cống ly tâm D960BK (1000)

593.800 đ/m

150

Ống cống ly tâm D960CK (1000)

642.600 đ/m

151

Ống cống ly tâm D960DK (1000)

699.600 đ/m

152

Ống cống ly tâm D1250AK

915.200 đ/m

153

Ống cống ly tâm D1250BK

959.300đ/m

154

Ống cống ly tâm D1250CK

982.000 đ/m

155

Ống cống ly tâm D1250DK

1.008.000 đ/m

156

Ống cống ly tâm D1500AK

1.136.600 đ/m

157

Ống cống ly tâm D1500BK

1.156.600 đ/m

158

Ống cống ly tâm D1500CK

1.204.600 đ/m

159

Ống cống ly tâm D1500DK

1.344.600 đ/m

160

Ống cống ly tâm D2000AK

1.896.000 đ/m

161

Ống cống ly tâm D2000BK

1.981.000 đ/m

162

Ống cống ly tâm D2000CK

2.047.000 đ/m

163

Ống cống ly tâm D2000DK

2.013.000 đ/m

164

Đế cống Ф 300

27.520 đ/cái

165

Đế cống Ф 400

39.480 đ/cái

166

Đế cống Ф 600

60.600 đ/cái

167

Đế cống Ф 758 (800)

82.700 đ/cái

168

Đế cống Ф 960 (1000)

123.000 đ/cái

169

Đế cống Ф 1250

153.200 đ/cái

170

Đế cống Ф 1500

219.000 đ/cái

171

Đế cống Ф 2000

373.000 đ/cái

172

Đai cống Ф 1000

23.800 đ/cái

173

Đai cống Ф 1250

29.600 đ/cái

174

Đai cống Ф 1500

30.600 đ/cái

175

Đai cống Ф 2000

30.200 đ/cái

Sản phẩm dây điện của công ty cổ phần CN Tự Cường

Cáp Mule ruột đồng – CU/XLPE/PVC/ATA/PVC 0,6/1KV

176

Cáp mule 2×7

23.200 đ/m

177

Cáp mule 2×11

30.750 đ/m

178

Cáp mule 2×16

41.100 đ/m

179

Cáp mule 2×25

61.000 đ/m

180

Cáp mule 2×35

79.800 đ/m

Cáp vặn xoắn ABC ruột nhôm AL?XLPE PVC 0,61/KV

181

4×35

23.610 đ/m

182

4×50

33.280 đ/m

183

4×70

44.688 đ/m

 

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 9 năm 2006

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 (11/02/2006)
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)(phần I)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

Tấm đan và bó vỉa của Công ty bê tông và xây dựng Vĩnh Tuy

1

Bó vỉa 100x18x30 M200

21.364 đ/tấm

2

Tấm đan R1B 1000x500x60 M200

49.524 đ/cái

3

Tấm đan R1B 1000x500x80 M200

66.667 đ/tấm

4

Tấm đan R2B 1000x600x80 M200

75.238 đ/tấm

5

Tấm đan R3B 1000x700x80 M200

83.810 đ/tấm

6

Tấm đan R1C 1000x500x100 M200

126.667 đ/tấm

7

Tấm đan R2C 1000x700x120 M200

172.831 đ/tấm

8

Nắp ga 900x450x120 M200

161.905 đ/tấm

Tấm đan bê tông và bộ ga gang của Công ty TNHH Nhà nước một thành viên thoát nước Hà Nội

Đan chịu lực

9

0,7x1x0,12 ĐT

559.070 đ/tấm

10

0,7x1x0,12

260.800 đ/tấm

11

0,6×1,2×0,12

271.052 đ/tấm

12

0,8x1x0,12

357.590 đ/tấm

13

0,5x1x0,12

227.034 đ/tấm

14

0,9×0,9×0,12

324.418 đ/tấm

15

0,5×0,8×0,12

114.512 đ/tấm

16

0,8×0,9×0,12

337.046 đ/tấm

17

0,8x1x0,12 (ĐT)

605.898 đ/tấm

18

0,8x1x0,12

290.178 đ/tấm

19

0,7×0,8×0,12

243.758 đ/tấm

20

0,6x1x0,12

248.617 đ/tấm

21

0,7x1x0,12

284.281 đ/tấm

Đan thường

22

0,43×0,86×0,07 (lỗ)

86.827 đ/tấm

23

0,5x1x0,07 (rãnh)

74.901 đ/tấm

24

0,6x1x0,07 (rãnh)

77.503 đ/tấm

25

0,45×1,2×0,07

72.867 đ/tấm

26

0,35×1,2×0,07

52.119 đ/tấm

27

0,6×1,2×0,07(rãnh)

81.504 đ/tấm

28

0,5x1x0,07

67.591 đ/tấm

29

0,6x1x0,07

79.094 đ/tấm

30

0,6×1,2×0,07

85.707 đ/tấm

31

0,3x1x0,07

41.963 đ/tấm

32

0,45×0,9×0,07

59.963 đ/tấm

33

0,3×1,5×0,1

70.220 đ/tấm

34

0,3×1,2×0,07

48.572 đ/tấm

35

0,37×0,8×0,07

37.309 đ/tấm

36

0,45×1,45×0,07

87.370 đ/tấm

37

0,55×0,75×0,07

47.945 đ/tấm

38

0,35×1,5×0,3

155.410 đ/tấm

39

0,3×1,2×0,3 he

101.816 đ/tấm

40

0,3x1x0,3 he

88.113 đ/tấm

41

1,44×1,44×0,15

802.897 đ/tấm

42

1,64×1,64×0,15

1.596.351đ/tấm

43

He vỉa vát 1m

127.601 đ/bộ

44

He vỉa vát 1,5m

182.913 đ/bộ

45

He vỉa vuông 1m

148.080 đ/tấm

46

Đan 80x65x7

69.210 đ/tấm

47

Đan 80x65x8

69.210 đ/tấm

48

Đan 150x65x7

115.385 đ/tấm

49

Đan giằng cổ ga

181.427 đ/tấm

50

Dầm 100×150

46.892 đ/tấm

51

Bộ ga gang 163kg

1.568.373 đ/bộ

52

Bộ ga gang 160kg

1.539.963 đ/bộ

53

Bộ ghi thép 62,5kg

1.020.665 đ/bộ

Sản phẩm của công ty cổ phần Công trình giao thông Hà Nội

53

Tấm đan rãnh 50x30x6cm,M200

7.040 đ/tấm

54

Bó vỉa 100x18x22 M200

28.210 đ/md

55

Bó vỉa vát 100x23x26 M200

35.300 đ/md

56

Gạch xi măng 30x30x4 M200

3.170 đ/viên

57

Gạch xi măng 30x30x6 M200

3.980 đ/viên

Thép của công ty gang thép Thái Nguyên

58

Thép CT 3 Ф 6

7.130 đ/kg

59

Thép CT 3 Ф 8

7.130 đ/kg

60

Thép CT 3 Ф 10 – Ф 11

7.480 đ/kg

61

Thép CT 3 Ф 12

7.480 đ/kg

62

Thép CT 3 Ф 14 – Ф 40

7.380 đ/kg

63

Thép vằn CT5 (SD 259A) D10-D12

7.480 đ/kg

64

Thép vằn CT5 (SD 295A) D13-S40

7.380 đ/kg

65

Thép SD 390 D10-D40

7.530 đ/kg

66

Thép góc L63-L75

7.280 đ/kg

67

Thép góc L80-L100

7.330 đ/kg

Tham khảo thêm giá Vật liệu xây dựng tại Xaydung.org

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & thi công Xây dựng Wedo

READ MORE