Chào Wedo Tôi đang xây dựng nhà villa ở TpHCM.Trong hệ thống nước thải tôi có xây dựng bể tự hoại. Wedo có thể tư vấn giúp tôi : Nước thải từ bồn tắm, bồn rửa tay có thể đưa vào năn đầu của bể tự hoại hay đưa vào ở đâu. ( Tiêu chuẩn nào của việt nam yêu cầu làm điều đó)
Phạm Trí Dũng
WEDO tư vấn:
Chào bạn Dũng,
Nước thải từ bồn tăm, bồn rửa tay không đưa vào ngăn đầu của bể tự hoại mà được đưa ra hố ga nước thải chung của toàn nhà sau đó đưa vào hệ thống thoát nước thải chung của khu vực.
Tiêu chuẩn TCVN 6772:2000 về chất lượng nước thải quy định cho nước thải của các loại cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư khi thải vào các vùng nước quy định.
Chất lượng nước-Nước thải sinh hoạt -Giới hạn ô nhiễm cho phép
(TCVN 6772 : 2000)
Water quality – Domestic wastewater standard.
1 Phạm vi áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với nước thải của các loại cơ sở dịch vụ, cơ sở công cộng và chung cư như nêu trong bảng 2 ( sau đây gọi là nước thải sinh hoạt ) khi thải vào các vùng nước quy định.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho nước thải sinh hoạt tại các khu vực chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước thải công nghiệp như quy định trong TCVN 5945 – 1995.
2 Giới hạn ô nhiễm cho phép.
2.1 Các thông số và nồng độ thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt khi thải ra các vùng nước quy định, không được vượt quá giới hạn trong bảng 1.
2.2Các mức giới hạn nêu trong bảng 1 được xác định theo các phương pháp phân tích quy định trong các tiêu chuẩn tương ứng hiện hành.
2.3Tuỳ theo loại hình, qui mô và diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng và chung cư, mức giới hạn các thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt được áp dụng cụ thể theo bảng 2.
Bảng 1 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép
TT |
Thông số ô nhiễm |
Đơn vị |
Giới hạn cho phép |
||||
Mức I |
Mức II |
Mức III |
Mức IV |
Mức V |
|||
1 |
pH |
mg/l |
5-9 |
5-9 |
5-9 |
5-9 |
5-9 |
2 |
BOD |
mg/l |
30 |
30 |
40 |
50 |
200 |
3 |
Chất rắn lơ lửng |
mg/l |
50 |
50 |
60 |
100 |
100 |
4 |
Chất rắn có thể lắng được |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
KQĐ |
5 |
Tổng chất rắn hoà tan |
mg/l |
500 |
500 |
500 |
500 |
KQĐ |
6 |
Sunfua ( theo H2S) |
mg/l |
1.0 |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
KQĐ |
7 |
Nitrat (NO3–) |
mg/l |
30 |
30 |
40 |
50 |
KQĐ |
8 |
Dầu mỡ (thực phẩm) |
mg/l |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
9 |
Phosphat (PO43-) |
mg/l |
6 |
6 |
10 |
10 |
KQĐ |
10 |
Tổng coliforms |
MPN/100 ml |
1000 |
1000 |
5000 |
5000 |
10 000 |
KQĐ : Không quy định |
Bảng 2
TT |
Loại hình cơ sở Dịch vụ/ Công cộng/ Chung cư |
Qui mô, diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng, chung cư |
Mức áp dụng cho phép theo bảng 1 |
Ghi chú |
1 |
Khách sạn |
Dưới 60 phòng
Từ 60 đến 200 phòng Trên 200 phòng |
Mức III Mức II Mức I |
|
2 |
Nhà trọ, nhà khách |
Từ 10 đến 50 phòng
Trên 50 đến 250 phòng Trên 250 phòng |
Mức IV Mức III Mức II |
|
3 |
Bệnh viện nhỏ, trạm xá |
Từ 10 đến 30 giường
Trên 30 giường |
Mức II Mức I |
Phải khử trùng nước thải trước khi thải ra môi trường |
4 |
Bệnh viện đa khoa |
Mức I |
Phải khử trùng nước thải. Nếu có các thành phần ô nhiễm ngoài những thông số nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với đối với các thông số đó quy định trong TCVN 5945 – 1995 | |
5 |
Trụ sở cơ quan nhà nước , doanh nghiệp, cơ quan nước ngoài, ngân hàng, văn phòng |
Từ 5000 m2 đến 10000 m2
Trên 10000 m2 đến 50000 m2 Trên 50000 m2 |
Mức III Mức II Mức I |
Diện tích tính là khu vực làm việc |
6 |
Trường học, viện nghiên cứu và các cơ sở tương tự |
Từ 5000 m2 đến 25000 m2
Trên 25000 m2 |
Mức II Mức I |
Các viện nghiên cứu chuyên ngành đặc thù, liên quan đến nhiều hoá chất và sinh học, nước thải có các thành phần ô nhiễm ngoài các thông số nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thông số đó quy định trong TCVN 5945-1995 |
7 |
Cửa hàng bách hóa, siêu thị |
Từ 5000 m2 đến 25000 m2
Trên 25000 m2 |
Mức II Mức I |
|
8 |
Chợ thực phẩm tươi sống |
Từ 500 m2 đến 1000 m2
Trên 1000 m2 đến 1500 m2 Trên 1500 m2 đến 25000 m2 Trên 25000 m2 |
Mức IV Mức III Mức II Mức I |
|
9 |
Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công cộng, cửa hàng thực phẩm |
Dưới 100 m2
Từ 100 m2 đến 250 m2 Trên 250 m2 đến 500 m2 Trên 500 m2 đến 2500 m2 Trên 2500 m2 |
Mức V Mức IV Mức III Mức II Mức I |
Diện tích tính là diện tích phòng ăn |
10 |
Khu chung cư |
Dưới 100 căn hộ
Từ 100 đến 500 căn hộ Trên 500 căn hộ |
Mức III Mức II Mức I |
Chúc bạn thành công,