Skip to Content

Category Archives: Dự toán & Giá vật tư xây dựng

Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

1

Cột thép BGTC LC liền cần đơn 9m trên cột gang

5.069.749 đ/cột

2

Cột thép BGTC LC liền cần đơn 10m trên cột gang

5.643.646 đ/cột

3

Cột thép BGTC LC liền cần đơn 12m trên cột gang

7.211.784 đ/cột

4

Cột thép BGTC LC liền cần kép 9m trên cột gang

5.553.187 đ/cột

5

Cột thép BGTC LC liền cần đơn 10m trên cột gang

6.185.900 đ/cột

6

Cột thép BGTC LC liền cần đơn 12m trên cột gang

7.839.198 đ/cột

7

Cột bát giác 9 nhánh ĐC-20

2.889.138 đ/cột

8

Cột + cần cánh buồn

7.388.814 đ/cột

9

Cần cao áp chữ L 1,8m (không tay bắt)

205.314 đ/cột

10

Cần cao áp chữ L 2,3m (không tay bắt)

262.369 đ/cột

11

Cần cao áp chữ L 2,8m (không tay bắt)

305.020 đ/cột

12

Cần cao áp chữ S 2,4m+ tay bắt cần đèn

546.401 đ/cột

13

Cần cao áp chữ S 3,0m+ tay bắt cần đèn

600.611 đ/cột

14

Tay bắt cần đèn cao áp L,S

268.693 đ/cột

15

Cần đèn sợi tóc 1,2m

236.177 đ/cột

16

Cần đèn C12-1 vơn đơn 1m

718.610 đ/cột

17

Cần đèn C06-1 vơn đơn 1,5m

880.161 đ/cột

18

Cần đèn C05-1 vơn đơn 1,5m

1.274.076 đ/cột

19

Cần đèn C04-1 vơn đơn 1,5m

875.730 đ/cột

20

Cần đèn C03-1 vơn đơn 1,5m

1.043.804 đ/cột

21

Cần đèn C02-1 vơn đơn 1,5m

832.246 đ/cột

22

Chụp liền cần chữ L CLT 0159 – K93 -13 -LT -2,6m

799.963 đ/cột

23

Chụp liền cần chữ L CLT 0159 – K93 -13 -LT -2,8m

827.082 đ/cột

24

Chụp liền cần chữ L CLT 0159 – K93 -13 -LT -3,2m

889.616 đ/cột

25

Chụp liền cần chữ L CLT 0159 – K93 -13 -LT -2,6m

931.120 đ/cột

26

Chụp liền cần chữ L CLT 0159 – K93 -13 -LT -2,8m

959.508 đ/cột

27

Xà 0,3m

71.862 đ/cột

28

Xà 0,4m

88.300 đ/cột

29

Xà 0,6m đơn

146.302 đ/cột

30

Xà 0,6m kép

172.130 đ/cột

31

Xà 1,2m đơn

243.632 đ/cột

32

Xà 1,2m kép

314.269 đ/cột

33

Bulông M18x160

13.409 đ/cột

34

Bulông M18x220

14.731 đ/cột

35

Bulông M18x250

15.608 đ/cột

36

Bulông M18x300

17.068 đ/cột

37

Bulông M18x350

18.639 đ/cột

38

Bulông M18x450

21.742 đ/cột

39

Giá đỡ tủ điện treo

400.323 đ/cột

40

Giá đỡ tủ điện chôn

821.391 đ/cột

41

Cánh cửa cột bê tông li tâm

41.973 đ/cột

42

Cọc tiếp địa

278.635 đ/cột

43

Kẹp văng

33.160 đ/cột

44

Tăng đơ

61.120 đ/cột

45

KM cột ĐC- 05B: M16x340x340x500

182.556 đ/cột

READ MORE

Giải đáp thắc mắc về mua nhà Nhà nước (phần 1)

– Ông Lê Hồng Quân, giám đốc Công ty quản lý và phát triển nhà Hà Nội, cho biết: Công ty Quản lý và phát triển nhà Hà Nội đã qui định cụ thể về trình tự thủ tục hồ sơ khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP.

Theo đó, người mua nhà ở theo NĐ 61/CP trên địa bàn cần tới bộ phận “Tiếp nhận hồ sơ mua nhà theo NĐ 61/CP” của phòng tiếp nhận hồ sơ hành chính công ty. Địa điểm: Tại các xí nghiệp quản lý và phát triển nhà số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 để được hướng dẫn, giải đáp cụ thể về việc lập hồ sơ mua nhà và nộp hồ sơ tại các địa điểm nêu trên.

* Thưa ông, trường hợp là thương binh và người được Nhà nước trao tặng Huân chương kháng chiến khi mua nhà được hưởng những ưu đãi gì?

– Căn cứ vào quyết định số 118/TTg ngày 27-2-1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện chỗ ở. Các trường hợp nêu trên khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP được hỗ trợ tiền sử dụng đất khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP. Cụ thể như sau:

Nhà ở chung cư: Được miễn 100% tiền CQSD đất đối với trường hợp là thương binh, người có Huân chương kháng chiến hạng 1, 2, 3.

Nhà ở thông tầng:

+ Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61 – 80% được hỗ trợ 90% tiền sử dụng đất.

+ Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41 – 60% được hỗ trợ 80% tiền sử dụng đất.

+ Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân chương kháng chiến hạng 1 hoặc Huân chương chiến thắng hạng 1 được hỗ trợ 65% tiền sử dụng đất.

* Chính sách bán căn hộ chung cư được tính như thế nào?

– Trong trường hợp này, giá bán nhà ở = giá nhà ở + giá đất khi chuyển quyền sử dụng. Cụ thể:

Giá nhà ở = giá nhà ở xây dựng mới (đ/m2 sử dụng) x tỉ lệ chất lượng còn lại x hệ số theo NĐ 21/CP x hệ số tầng x diện tích sử dụng.

Giá nhà ở xây dựng mới được tính theo quyết định số 28/QĐ-UB ngày 6-1-1995 của UBND thành phố về việc ban hành giá chuẩn nhà ở XD mới tại Hà Nội.

Hệ số theo NĐ 21/CP (được áp dụng đối với nhà chung cư cao tầng được đưa vào sử dụng trước năm 1993).

Hệ số tầng đối với nhà chung cư: tầng 1= 1.0; tầng 2= 0,8; tầng 3= 0,7; tầng 4= 0,6; tầng 5= 0,5; tầng 6 trở lên= 0,4.

Diện tích sử dụng lấy theo diện tích ghi trong hợp đồng thuê nhà.

Còn về giá đất chuyển quyền sử dụng (CQSD) = đơn giá đất x 10% x 1,4 x hệ số tầng x diện tích sử dụng nhà.

Đơn giá đất CQSD theo quyết định 06/1998/QĐ-UB ngày 25-4-1998 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất khi bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê… trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Hệ số tầng:

* Nhà 2 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,3.

* Nhà 3 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,2; tầng 3= 0,1.

* Nhà 4 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,15; tầng 3= 0,1; tầng 4= 0,05.

* Nhà 5 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,15; tầng 3= 0,08; tầng 4= 0,05; tầng 5= 0,02.

(Nhà sáu tầng, từ tầng 6 trở lên, hệ số tầng= 0).

* Vậy chính sách bán nhà nhà cấp 4 như thế nào?

– Khi thực hiện bán nhà dạng này, chính sách bán nhà được tính như sau:

Giá bán nhà ở = giá nhà ở + giá đất khi chuyển quyền sử dụng.

Giá nhà ở = giá nhà ở xây dựng mới (đ/m2) x tỉ lệ chất lượng còn lại (%) x hệ số tầng x diện tích sử dụng nhà.

Hệ số tầng = 1,2.

Giá đất chuyển quyền sử dụng = đơn giá đất (đ/m2) x 40% x 1,8 x diện tích sử dụng đất.

Đơn giá đất CQSD của từng biển số nhà được trình Hội đồng bán nhà thành phố duyệt (tại các quyết định duyệt bốn thông số) và hệ số 1,8 theo quyết định 119/2004/QĐ-UB ngày 4-8-2004 của UBND thành phố Hà Nội qui định về điều chỉnh khung giá đất làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, thu tiền SD đất…; văn bản số 4130/UB-NNĐC ngày 21-9-2005 của UBND thành phố về việc triển khai việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

– Diện tích đất lấy theo hồ sơ kỹ thuật thửa đất được đo vẽ thực tế bằng thước thép tại nhà bán.

(Bốn chỉ tiêu: cấp (hạng) nhà bán; hệ số 21/CP; tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà; đơn giá đất CQSD (thường gọi là bốn thông số bán nhà) đều được hội đồng bán nhà ở thành phố (gồm thành viên các ngành liên quan) xét duyệt, ra quyết định để đơn vị bán nhà làm căn cứ tính giá bán nhà cho từng hộ).

READ MORE

Nghị định về xác định giá trị quyền sử dụng đất

Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải vừa ký Nghị định số 13/2006/NĐ-CP về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.

Đất phải xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức do Nhà nước giao theo quy định tại Nghị định này bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế – xã hội, tổ chức sự nghiệp công (đơn vị sự nghiệp), cty nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, các tổ chức khác (gọi chung là tổ chức), được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả thuộc vốn ngân sách nhà nước. Đất do tổ chức sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất (trừ trường hợp tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bằng vốn không thuộc ngân sách nhà nước). Đất do Hợp tác xã nông nghiệp sử dụng làm mặt bằng xây dựng trụ sở Hợp tác xã, sân phơi, nhà kho; xây dựng các cơ sở dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng giao cho tổ chức. Đất được Nhà nước giao cho tổ chức sử dụng có thu tiền sử dụng đất, nhưng được miễn tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/04 của CP về thu tiền sử dụng đất. Đất nhà nước giao cho các doanh nghiệp nhà nước sau khi thực hiện cổ phần hóa không thu tiền sử dụng đất hoặc có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/04 của CP về thu tiền sử dụng đất.

Căn cứ để xác định giá trị quyền sử dụng đất là diện tích đất và giá đất dựa vào diện tích đất thuộc đối tượng phải xác định giá trị quyền sử dụng đất là diện tích đất đang sử dụng, được giao theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

Trường hợp diện tích đất đang sử dụng có chênh lệch so với diện tích đất ghi trong quyết định giao đất, văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất theo diện tích thực tế sử dụng trên cơ sở xác nhận của Sở Tài nguyên và môi trường. Giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất là giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW (gọi chung là UBND cấp tỉnh) ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/04 của CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất (gọi tắt là Nghị định số 188/2004/NĐ-CP). Trường hợp khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà giá đất thực tế nhận chuyển nhượng, giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất cao hơn giá đất do UBND cấp tỉnh quy định thì giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất là giá đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế hoặc giá đất trúng đấu giá.

Giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp được xác định theo giá đất ở do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP. Đất dùng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh được xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP. Đất dùng vào sản xuất, nghiên cứu thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được xác định theo giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp (bao gồm cả rừng phòng hộ, rừng đặc dụng), nuôi trồng thủy sản, làm muối do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại nghị định số 188/2004/NĐ-CP.

 

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

93

Cột điện LT12 – 190A

2.094.000 đ/cột

94

Cột điện LT12 – 190B

2.474.000 đ/cột

95

Cột điện LT12 – 190C

2.948.000 đ/cột

96

Cột điện LT12 – 190D

3.452.000 đ/cột

97

Cột điện LT14A (liền)

3.140.000 đ/cột

98

Cột điện LT14B (liền)

3.640.000 đ/cột

99

Cột điện LT14C (liền)

4.220.000 đ/cột

100

Cột điện LT14D (liền)

4.340.000 đ/cột

101

Cột điện LT14 – 190A (G6N8)

4.505.000 đ/cột

102

Cột điện LT14 – 190B (G6N8)

4.963.000 đ/cột

103

Cột điện LT14 – 190C (G6N8)

5.590.000 đ/cột

104

Cột điện LT14 – 190D (G6N8)

6.350.000 đ/cột

105

Cột điện LT16 – 190A (G6N10)

4.907.000 đ/cột

106

Cột điện LT16 – 190B (G6N10)

5.772.000 đ/cột

107

Cột điện LT16 – 190C (G6N10)

6.607.000 đ/cột

108

Cột điện LT16 – 190D (G6N10)

6.990.000 đ/cột

109

Cột điện LT18 – 190A (G8N10)

6.023.000 đ/cột

110

Cột điện LT18 – 190B (G8N10)

7.190.000 đ/cột

111

Cột điện LT18 – 190C (G8N10)

7.354.000 đ/cột

112

Cột điện LT18 – 190D (G8N10)

7.704.000 đ/cột

113

Cột điện LT20 – 190B(G10N10)

7.280.000 đ/cột

114

Cột điện LT20 – 190C(G10N10)

7.550.000 đ/cột

115

Cột điện LT20 – 190D(G10N10)

8.600.000 đ/cột

116

Cột HB 1-6,5m (N120)

557.000 đ/cột

117

Cột HB 2-6,5m (N120)

482.000 đ/cột

118

Cột HB 3-6,5m (N120)

414.000 đ/cột

119

Cột HB 1-7,0m (N120)

703.000 đ/cột

120

Cột HB 2-7,0m (N120)

592.000 đ/cột

121

Cột HB 3-7,0m (N120)

511.000 đ/cột

122

Cột HB 1-7,5m (N120)

741.000 đ/cột

123

Cột HB 2-7,5m (N120)

643.000 đ/cột

124

Cột HB 3-7,5m (N120)

553.000 đ/cột

125

Cột HB 1-8,5m (N120)

999.000 đ/cột

126

Cột HB 2-8,5m (N120)

873.000 đ/cột

127

Cột HB 3-8,5m (N120)

738.000 đ/cột

128

Cột HB 1-7,5mC (N150)

772.000 đ/cột

129

Cột HB 2-7,5mB (N150)

733.000 đ/cột

130

Cột HB 3-7,5mA (N150)

714.000 đ/cột

131

Cột HB 1-8,5mC (N150)

1.047.000 đ/cột

132

Cột HB 2-8,5mB (N150)

907.000 đ/cột

133

Cột HB 3-8,5mA (N150)

869.000 đ/cột

134

Ống cống ly tâm D300BL

75.600 đ/m

135

Ống cống ly tâm D300DL

96.000 đ/m

136

Ống cống ly tâm D400AL

117.200 đ/m

137

Ống cống ly tâm D400BL

122.400 đ/m

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Thanh Xuân (đơn vị tính đ/m2)

1. Phố: Bùi Trạch Xương. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:9.000.000, VT2:6.550.000, VT3: 5.940.000, VT4:5.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:3.915.000, VT2:2.849.000, VT3:2.584.000, VT4:2.232.000

 

 

2. Phố: Chính Kinh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000, VT2:7.800.000, VT3:7.040.000, VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.785.000, VT2:3.393.000, VT3:3.062.000, VT4:2.632.000

3. Phố: Cù Chính Lan. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:15.000.000, VT2:9.750.000, VT3:8.400.000, VT4:7.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000, VT2:4.241.000, VT3: 3.654.000, VT4:3.263.000

4. Phố: Cự Lộc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000, VT2: 7.800.000, VT3:7.040.000, VT4:6.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.785.000 , VT2:3.393.000 , VT3:3.062.000 , VT4:2.632.000

5. Phố: Định Công. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:14.000.000 , VT2:9.450.000 , VT3:8.200.000 , VT4:7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.090.000 , VT2:4.111.000 , VT3:3.567.000 , VT4:3.167.000

6. Đường 361: Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1:12.000.000 , VT2:8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.767.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000

7. Phố: Giáp Nhất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:9.000.000 , VT2:6.550.000 , VT3:5.940.000 , VT4:5.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:3.915.000 , VT2:2.849.000 , VT3:2.584.000 , VT4:2.232.000

8. Phố: Giải Phóng (đi qua đường tàu) . Đoạn từ TRường Chinh đến hết phường Phương Liệt. Giá đất ở: VT1:15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3:8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2:4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

9. Phố: Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) . Đoạn từ Trường Chinh đến hết phường Phương Liệt. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2:12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000 , VT2:5.438.000 , VT3:4.568.000 , VT4:4.089.000

10. Phố: Hoàng Đạo Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2: 3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000

11. Phố Hoàng Minh Giám . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 17.000.000, VT2: 10.700.000 , VT3:9.100.000 , VT4:8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:7.395.000 , VT2: 4.655.000 , VT3:3.959.000 , VT4:3.567.000

12. Phố: Hoàng Đạo Thuý . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2:12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4:9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:9.570.000 , VT2:5.612.000 , VT3:4.698.000 , VT4:4.220.000

13. Phố: Hạ Đình . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.350.000 , VT2:3.132.000 , VT3:2.828.000 , VT4:2.436.000

14. Phố:Hoàng Văn Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3:8.800.000 , VT4:7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.960.000 , VT2:4.437.000 , VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000

15. Phố:Khương Hạ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2:7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.350.000 , VT2:3.132.000 , VT3: 2.828.000 , VT4:2.436.000

16. Phố: Khương Đình . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2:8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4: 6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000

17. Phố: Khương Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4:2.997.000

18. Phố: Kim Giang . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4: 6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000

19. Phố: Lê Văn Lương . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2:5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000

20. Phố: Lương Thế Vinh . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4:2.997.000

21. Phố:Lê Trọng Tấn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:18.000.000 , VT2:11.200.000 , VT3:9.400.000 , VT4:8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:7.830.000 , VT2: 4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000

22. Phố:Nguyễn Văn Trỗi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000

23. Phố Nguyễn Viết Xuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.00.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4:7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2:4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4:3.167.000

24. Phố: Nguyễn Huy Tưởng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000

25. Phố: Nguyễn Ngọc Nại . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4:3.263.000

26. Phố:Nguyễn Quý Đức . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2: 3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000

27. Phố: Nguyễn Trãi . Đoạn từ Ngã Tư Sở đến Cầu Mới. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3:4.872.000 , VT4:4.350.000

28. Phố: Nguyễn Trãi . Đoạn từ Cầu Mới đến hết quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000 , VT2: 4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000

29. Phố:Nguyễn Tuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4:7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3:3.654.000 , VT4:3.263.000

30. Phố: Nhân Hòa . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4: 6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2:3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000

31. Phố: Phương Liệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2:9.750.000 , VT3:8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4:3.263.000

32. Phố:Phan Đình Giót . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2: 3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000

33. Phố:Quan Nhân . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2:3.959.000 , VT3: 3.480.000, VT4:2.997.000

34. Phố Trường Chinh . Đoạn từ Ngã Tư Sở đến ngã ba Tôn Thất Tùng. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000

35. Phố Trường Chinh . Đoạn từ ngã ba Tôn Thất Tùng đến Ngã Tư Vọng. Giá đất ở: VT1: 20.000.000, VT2:12.000.000 , VT3:10.100.000 , VT4:9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: , VT2: , VT3: , VT4:

36. Phố: Tô Vĩnh Diện . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2:9.450.000 , VT3:8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000, VT3: 3.567.000 , VT4:3.167.000

37. Phố: Triều Khúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000, VT2:8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000

38. Phố: Vương Thừa Vũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3: 8.800.000, VT4:7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2:4.437.000 , VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000

39. Phố:Vọng . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2:11.200.000 , VT3:9.400.000 , VT4:8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000 , VT2:4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000

40. Phố:Vũ Hữu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3:7.040.000 , VT4: 6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2: 3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000

41. Phố: Vũ Trọng Phụng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3:3.480.000 , VT4:2.997.000

42. Phố: Vũ Trong Phụng kéo dài đến vành đai 3 . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2:3.959.000 , VT3:3.480.000 , VT4:2.997.000

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Ba Đình (đơn vị tính đ/m2)

1. Phố: An Xá. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:20.000.000, VT2:12.000.000, VT3: 10.100.000, VT4:9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:8.700.000, VT2:5.220.000, VT3:4.394.000, VT4:3.959.000

 

2. Phố:Bà Huyện Thanh Quan. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3:16.000.000, VT4:13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:17.400.000, VT2:8.526.000, VT3:6.960.000, VT4:5.829.000

3. Phố: Bắc Sơn. Đoạn từ đường Độc Lập đến Hoàng Diệu. Giá đất ở: VT1:45.000.000, VT2:24.500.000, VT3:16.900.000, VT4:13.950.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000, VT2:8.918.000, VT3: 7.352.000, VT4:6.068.000

4. Phố:Bắc Sơn. Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Ngọc Hà. Giá đất ở: VT1:35.000.000, VT2: 18.200.000, VT3:14.800.000 , VT4:12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:15.225.000 , VT2:7.917.000 , VT3:6.438.000 , VT4:5.459.000

5. Phố:Cao Bá Quát. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:27.000.000 , VT2:15.300.000 , VT3:12.600.000 , VT4:11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.745.000 , VT2:6.656.000 , VT3:5.481.000 , VT4:4.872.000

6. Phố: Cầu Giấy. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:25.000.000 , VT2:14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4:10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:10.875.000 , VT2:6.221.000 , VT3:5.133.000 , VT4:4.568.000

7. Phố: Châu Long. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000 , VT2:14.800.000 , VT3:12.200.000 , VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000 , VT2:6.438.000 , VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

8. Phố Chùa Một Cột. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4:5.829.000

9. Phố Chu Văn An. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2:20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000 , VT2:8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4:6.068.000

10. Phố: Cửa Bắc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2:17.200.000 , VT3:13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3:6.047.000 , VT4:5.285.000

11. Phố Đào Tấn. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3:13.500.000 , VT4:11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4:5.155.000

12. Phố Đặng Dung. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

13. Phố: Đặng Tất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2:5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000

14. Phố: Đốc Ngữ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2:11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4:8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4:3.828.000

15. Phố: Đội Cấn . Đoạn từ Ngọc Hà đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3:12.900.000 , VT4: 11.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2:6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4:5.003.000

16. Phố Đội Cấn. Đoạn từ Liễu Giai đến Đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.113.000 , VT4: 4.568.000

17. Phố: Đội Nhân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000, VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

18. Đường: Độc Lập . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000, VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000

19. Đường Bưởi: Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

20. Phố: Điện Biên Phủ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000

21. Phố: Giảng Võ . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

22. Phố: Giang Văn Minh . Đoạn từ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

23. Phố: Giang Văn Minh. Đoạn từ Đội Cấn đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000

24. Phố: Hàng Bún. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000, VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000, VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

25. Phố: Hàng Than . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000, VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000

26. Phố: Hồng Hà. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

27. Phố: Hồng Phúc . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

28. Phố: Hùng Vương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

29. Phố: Hoàng Diệu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

30. Phố: Hoàng Hoa Thám. Đoạn từ Hùng Vương đến Tam Đa. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

31. Phố: Hoàng Hoa Thám . Đoạn từ Tam Đa đến đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

32. Phố: Hoàng Văn Thụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000, VT4: 5.459.000

33. Phố: Hoè Nhai. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

34. Phố: Khúc Hạo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000, VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000, VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000

35. Phố: Kim Mã. Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

36. Phố: Kim Mã đoạn từ Liễu Giai đến Voi Phục. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

37. Phố: Kim Mã Thượng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

38. Phố: Láng Hạ. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: , 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

39. Phố: Lạc Chính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

40. Phố: L ê Duẩn. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000

41. Phố: Lê Hồng Phong. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

42. Phố: La Thành. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

43. Phố: Lê Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

44. Phố: Linh Lang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

45. Phố: Liễu Giai. Đoạn từ đầu đường đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 40.000.000, VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

46. Phố: Lý Văn Phúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000, VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4:3.959.000

47. Phố: Mạc Đĩnh Chi. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

48. Phố: Mai Xuân Thưởng. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000

49. Phố: Nam Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

50. Phố: Nam Tràng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

51. Phố: Ngọc Hà. Đoạn từ Sơn Tây đến Bộ NN&PTNT. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

52. Phố: Ngọc Hà . Đoạn từ Bộ NN&PTNT đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

53. Phố: Ngọc Khánh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

54. Phố: Nghĩa Dũng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

55. Phố: Ngũ Xã . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

56. Phố: Nguyên Hồng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

57. Phố: Nguyễn Biểu. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000

58. Phố: Nguyễn Công Hoan . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000, VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

59. Phố: Nguyễn Cảnh Chân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

60. Phố: Nguyễn Chí Thanh . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

 

61. Phố: Nguyễn Khắc Hiếu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

62. Phố: Nguyễn Khắc Nhu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

63. Phố: Nguyễn Phạm Tuân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

64. Phố: Nguyễn Thái Học . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

65. Phố: Nguyễn Thiệp . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

66. Phố: Nguyễn Trường Tộ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000

67. Phố: Nguyễn Tri Phương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

68. Phố: Nguyễn Trung Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

69. Phố: Nguyễn Văn Ngọc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

70. Phố: Núi Trúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

71. Phố: Phạm Hồng Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

72. Phố: Phạm Huy Thông. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

73. Phố: Phó Đức Chính . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000

74. Phố: Phan Đình Phùng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000

75. Phố: Phan Huy Ích . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

76. Phố: Phan Kế Bính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

77. Phố: Phúc Xá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

78. Phố: Quán Thánh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 39.000.000 , VT2: 19.350.000 , VT3: 16.000.000, VT4: 13.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.965.000 , VT2: 8.417.000, VT3: 6.960.000, VT4: 5.699.000

79. Phố: Ông Ích Khiêm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

80. Phố: Sơn Tây . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000

81. Phố: Tôn Thất Đàm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000

82. Phố: Tôn Thất Thiệp. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

83. Phố: Tân Ấp . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000

84. Phố: Thành Công. Đoạn từ Vi la Thành Công đến Láng Hạ. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000

85. Phố: Thành Công . Đoạn từ La Thành đến Hồ Thành Công. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

86. Phố: Thanh Bảo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000, VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000

87. Phố: Thanh Niên. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

88. Phố: Trần Huy Liệu . Đoạn từ Giảng Võ đến hồ Giảng Võ. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

89. Phố: Trần Huy Liệu. Đoạn từ hồ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

90. Phố: Trần Phú. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000

91. Phố: Trần Tế Xương. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000

92. Phố: Trấn Vũ . Đoạn từ đường Thanh Niên đến chợ Châu Long. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000

93. Phố: . Đoạn từ chợ Châu Long đến Lạc Chính. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

94. Phố: Trúc Bạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 29.000.000, VT2: 16.100.000 , VT3: 13.200.000 , VT4: 11.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.615.000, VT2: 7.004.000 , VT3: 5.742.000 , VT4: 5.090.000

95. Phố: Vạn Bảo . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000

96. Phố: Vạn Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000

97. Phố: Văn Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000

98. Phố: Vĩnh Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000

99. Phố: Yên Ninh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000

100. Phố: Yên Phụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000

101. Phố: Yên Thế. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Long Biên (Đơn vị tính đ/m2)

1. Phố: Đê sông Đuống (đường gom chân đê). Đoạn từ đê sông Hồng đến cầu Phù Đổng. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000

2. Phố: đê sông Hồng (đường gom chân đê) . Đoạn từ đê sông Đuống đến phố Tư Đình. Giá đất ở: VT1: 6.000.000 , VT2: 4.550.000 , VT3: 4.140.000 , VT4: 3.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.349.000 , VT2: 1.781.000 , VT3: 1.621.000 , VT4: 1.409.000. Đoạn từ phố Tư Đình đến hết địa phận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.

3. Phố: Đức Giang. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà máy hoá chất Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.481.000 , VT2: 3.700.000 , VT3: 3.210.000 , VT4: 2.850.000. Đoạn từ phố nhà máy hoá chất Đức Giang đến đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000.

4. Đường đi Đền Ghềnh. Đoạn từ đê sông Hồng (chân cầu Chương Dương) đến Cầu Phao cũ. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

5. Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ. Đoạn từ Cổng KTT Diêm và Gỗ đến cuối đường. Giá đất ở: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.

6. Đường Thạch Bàn. Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến UBND phường Thạch Bàn. Giá đất ở: VT1: 9.000.000 , VT2: 6.550.000 , VT3: 5.940.000 , VT4: 5.130.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.524.000 , VT2: 2.564.000 , VT3: 2.326.000 , VT4: 2.008.000. Đoạn từ UBND phường Thạch Bàn đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000

7. Đường vào Bắc Cầu. Đoạn từ đê sông Đuống đến hết Bắc Cầu 2. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000

8. Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất. Đoạn từ đê sông Hồng đến ngõ Hải quan. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

9. Đường vào Thạch Cầu. Đoạn từ đê sông Hồng đến Thạch Cầu. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.

10. Đường vào Tình Quang. Đoạn từ đê sông Đuống đến Tình Quang lên đê. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.

11. Đường vào Trung Hà . Đoạn từ đê sông Hồng đến hết thôn Trung Hà. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

12. Đường vào Z133 (ngõ 99). Đoạn từ Đức Giang đến Z133 Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

13. Phố: Long Biên 1,2. Đoạn từ cầu Long Biên đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000

14. Phố: Ngô Gia Khảm. Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3:9.100.000 , VT4:8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.656.000 , VT2:4.189.000 , VT3:3.563.000 , VT4:3.210.000

15. Phố: Ngô Gia Tự. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000

16. Phố: Ngọc Lâm. Đoạn từ đầu đường Ngọc Lâm đến Nguyễn Văn Cừ. Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000

17. Phố: Nguyễn Sơn. Đoạn từ Ngọc Lâm đến sân bay Gia Lâm Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000

18. Phố: Nguyễn Văn Cừ. Đoạn từ cầu Chương Dương đến Cầu Chui. Giá đất ở: VT1:22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3:10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.613.000 , VT2: 5.050.000 , VT3:4.228.000, VT4:3.798.000

19. Phố: Nguyễn Văn Linh. Đoạn từ Cầu Chui đến cầu Bây. Giá đất ở: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.698.000 , VT2:3.308.000 , VT3:2.956.000 , VT4:2.537.000

20. Phố: Nguyễn Văn Linh . Đoạn từ Cầu Bây đến hết địa phận quận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

21. Phố Bồ Đề . Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ao di tích. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000. Đoạn từ hết ao di tích qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

22. Phố: Hoa Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự (ngõ 170) đến KĐTM Việt Hưng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

23. Phố: Lệ Mật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.

24. Phố: Tư Đình. Đoạn từ đê sông Hồng đến đơn vị A45. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000

25. Phố: Sài Đồng . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cty nhựa Tú Phương. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

26. Phố: Trường Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến bệnh viện Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000.

27. Phố: Vũ Xuân Thiều . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cống Hàm Rồng. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000

28. Phố: Vũ Xuân Thiều kéo dài. Đoạn từ cuối Vũ Xuân Thiều (TT Sài Đồng) lên đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006 (phần III)

Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

Sản phẩm thiết bị điện,chiếu sáng SINO của công ty TNHH Xuân Lộc Thọ

83

Ổ cắm đơn 2 chấu 16A SINO

21.636 đ/cái

84

Ổ cắm đơn 3 chấu 16A SINO

29.820 đ/cái

85

Ổ cắm đôi 2 chấu 16A SINO

31.455 đ/cái

86

Ổ cắm đơn 3 chấu 16A SINO

45.273 đ/cái

87

Ổ cắm đơn 2 chấu 16A với 1 lỗ SINO

24.363 đ/cái

88

Ổ cắm đơn 3 chấu 16A với 2 lỗ SINO

24.363 đ/cái

89

Công tắc 10A loại 1 chiều SINO

6.000 đ/cái

90

Công tắc 10A loại 2 chiều SINO

10.272 đ/cái

91

Mặt 1-3 lỗ viên trắng SINO

8.363 đ/cái

92

Mặt 4 lỗ + viền đơn trắng SINO

11.454 đ/cái

93

Mặt 5-6 lỗ + viền đơn trắng SINO

12.545 đ/cái

94

Loại SINO 1 cực từ 6A – 40A SINO

31.818 đ/cái

95

Loại SINO 1 cực từ 50A – 63A SINO

50.000 đ/cái

96

Loại SINO 2 cực từ 6A – 40A SINO

63.636 đ/cái

97

Loại SINO 3 cực từ 6A – 40A SINO

95.454 đ/cái

98

Tủ điện mặt nhựa chứa 2/4 Module SINO

86.363 đ/cái

99

Tủ điện mặt nhựa chứa 8/12 Module SINO

200.000 đ/cái

100

Đế âm nhựa tự chống cháy SINO

2.909 đ/cái

101

Bộ đèn 1x18W không chụp SINO

70.909 đ/cái

102

Bộ đèn 1x36W không chụp SINO

95.454 đ/cái

103

Đèn tán quang tiết kiệm điện 3x18W SINO

541.545 đ/cái

104

Đèn tán quang tiết kiệm điện 2x36W SINO

496.363 đ/cái

105

Đèn tán quang tiết kiệm điện 3x36W SINO

789.090 đ/cái

106

Ống luồn PVC tự chống cháy Ф 16 SP (2,29m/cây)

13.182 đ/cái

107

Ống luồn PVC tự chống cháy Ф 20 SP (2,29m/cây)

14.545 đ/cái

108

Ống luồn PVC tự chống cháy 60×40 SP (2m/cây)

51.818 đ/cái

109

Ống luồn PVC tự chống cháy 100×40 SP (2m/cây)

82.727 đ/cái

110

Hộp nối tự chống cháy SP 80x80x50

7.727 đ/cái

111

Hộp nối tự chống cháy SP 160x160x50

20.909 đ/cái

Sản phẩm ống nhựa xoắn chịu lực HDPE Thăng Long của công ty CP SX và Thương mai Thăng Long Hà Nội

112

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 40/30

9.640 đ/m

113

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 50/40

13.180 đ/m

114

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 65/50

16.850 đ/m

115

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 105/80

35.380 đ/m

116

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 130/100

40.470 đ/m

117

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 195/150

91.720 đ/m

118

Ống nhựa xoắn HDPE Ф 260/200

194.780 đ/m

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 (phân III)

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
Công ty cổ phần tấm lợp VLXD Đông Anh

Tôn kim loại các màu

121

Vuông loại DA-SIMDKEN dày 0,42mm

76.000 đ/m2

122

Vuông DA-SPADEKEN dày 0,42mm

77.000 đ/m2

123

Vuông DA-MUDEK dày 0,42mm

78.000 đ/m2

124

DA-TILEN dày 0,42mm

80.000 đ/m2

125

Vuông loại DA-SIMDKEN dày 0,45mm

78.000 đ/m2

126

Vuông DA-SPADEKEN dày 0,45mm

79.000 đ/m2

127

Vuông DA-MUDEK dày 0,45mm

80.000 đ/m2

128

DA-TILEN dày 0,45mm

82.000 đ/m2

129

Vuông loại DA-SIMDKEN dày 0,47mm

82.000 đ/m2

130

Vuông DA-MUDEK dày 0,47mm

84.000 đ/m2

131

DA-TILEN dày 0,47mm

86.000 đ/m2

132

Vuông DA-MUDEK dày 0,49mm

86.000 đ/m2

 

Phụ kiện

 
 

(kim loại màu các loại úp nóc+máng nước+ốp diềm+xối)

 

133

Khổ rộng 400mm

34.000 đ/m

134

Khổ rộng 450mm

38.000 đ/m

135

Khổ rộng 600mm

44.000 đ/m

136

Vít 50mm

857 đ/cái

Tôn mạ kẽm

138

Vuông DA-MUDEK dày 0,45mm

75.000 đ/m2

139

Vuông DA-MUDEK dày 0,47mm

77.000 đ/m2

140

Vuông DA-MUDEK dày 0,50mm

80.000 đ/m2

  Sản phẩm tấm lợp AUSTNAM  
 

Tấm lợp Austnam không vít (A-Lok) có màu

 

141

Alok dày 0,47 mạ nhôm kẽm

133.333 đ/m2

142

Alok dày 0,47 mạ kẽm

118.095 đ/m2

 

Tấm lợp Austnam mạ nhôm kẽm các màu

 

143

AS 880 sóng vuông (12 sóng) dày 0.53mm

123.800 đ/m2

144

ATEK 1000, sóng vuông công nghiệp(6 sóng),dày 0,53mm

121.900 đ/m2

 

Tấm lợp Austnam mạ nhôm kẽm các màu

 

145

AS 880 sóng vuông (12 sóng) dày 0.47mm

114.300 đ/m2

146

ATEK 1000, sóng vuông công nghiệp(6 sóng),dày 0,47mm

112.380 đ/m2

Tấm lợp Austnam chống nóng,chống ồn,các màu- APU

147

APU vuông 11 sóng,khổ 1070 mm,dày0.45mm

161.905 đ/m2

148

APU vuông 11 sóng,khổ 1070 mm,dày0.42mm

156.190 đ/m2

 

Tấm lợp Austnam trắng bạc mạ nhôm kẽm

 

149

AC sóng vuông (12 sóng) dày 0,47mm

94.285 đ/m2

150

AKsóng vuông 6 sóng dày 0,47mm

94.285 đ/m2

Tấm lợp Austnam mạ kẽm AC12 và AK106 các màu

 

151

AC12 và AK106 sóng vuông dày 0.45mm

94.285 đ/m2

152

AC12 và AK106 sóng vuông dày 0.42mm

88.571 đ/m2

Tấm lợp Austnam sóng ngói các màu (A-Tile)

153

Sóng ngói các màu ,dày 0.45mm

100.000 đ/m2

154

Sóng ngói các màu ,dày 0.42mm

94.285 đ/m2

Tôn lấy sáng

155

Tôn lấy sáng khổ 1000 vuông 12 sóng

114.286 đ/m2

156

Tôn lấy sáng khổ 1065 vuông công nghiệp 6 sóng

114.286 đ/m2

Phụ kiện

Các tấm ốp tôn màu

157

AS880/ATEK dày 0.47mm khổ 400mm

38.762 đ/m

158

AS880/ATEK dày 0.47mm khổ 600mm

57.619 đ/m

159

Vít bắt vào xà gồ thép

952 đ/chiếc

160

Đai bắt tôn ALOK

4.286 đ/chiếc

Sản phẩm của công ty BLUE SCOPE LYSAGHT VN (BHP)

161

Tấm lợp Ecodek *mạ nhôm kẽm,G550,dày 0.45mm,khổ rộng 1060mm,loại 5 sóng,6 sóng và 11 sóng vuông,màu xanh rêu,đỏ gạch

100.500 đ/m2

162

Tấm lợp Ecodek *mạ nhôm kẽm,G550,dày 0.45mm,khổ rộng 1060mm,loại 5 sóng,6 sóng và 11 sóng vuông,Zincalume AZ (150)

98.500 đ/m2

Phụ kiện tôn(diềm,máng,úp nóc..)

 

163

Tôn diềm khổ 300mm,mạ nhôm kẽm và sơn màu,dày 0.45mm

38.950 đ/m

164

Tôn diềm khổ400mm,mạ nhôm kẽm và sơn màu,dày 0.45mm

45.600 đ/m

165

Tôn diềm khổ 600mm,mạ nhôm kẽm và sơn màu,dày 0.45mm

61.275 đ/m

Tấm lợp SPANDEK và KLIP -LOK

166

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Zincalume dày 0.47mm

174.094 đ/m2

167

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Clean Colorbond dày 0.50mm

209.329 đ/m2

168

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Zincalume dày 0.53mm

193.244 đ/m2

169

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-TenClean Colorbond dày 0.56mm

223.752 đ/m2

170

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Pzac dày 0.45mm

164.035 đ/m2

171

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Pzac dày 0.48mm

180.820 đ/m2

172

Tấm lợp Lysaght Spandek Hi-Ten Pzac dày 0.53mm

198.461 đ/m2

173

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Zincalume dày 0.45mm

170.725 đ/m2

174

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Zincalume dày 0.53mm

170.725 đ/m3

175

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Zincalume dày 0.45mm

197.518 đ/m2

176

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Clean Colorbond dày 0.48mm

198.936 đ/m2

177

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Clean Colorbond dày 0.56mm

227.350 đ/m2

178

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Zincalume dày 0.65mm

229.234 đ/m2

179

Tấm lợp Lysaght Klip-Lok Hi-Ten Clean Colorbond dày 0.68mm

261.570 đ/m2

180

Tấm lợp Lysaght SpandekHi-Ten Pzac dày 0.56mm

176.960 đ/m2

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006 (Phần I)

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

  THIẾT BỊ SỨ VỆ SINH INAX  
  Bàn cầu

1

C-117VNTENSHI

783.000 đ/bộ

2

C-108VAICHI

1.008.000 đ/bộ

3

C-333VNASAHI

954.000 đ/bộ

4

C-333VPNYUME

1.089.000 đ/bộ

5

C-306V FUJI

1.098.000 đ/bộ

6

C-306VP FUJI

1.233.000 đ/bộ

7

C-504V TAKE

1.350.000 đ/bộ

8

C-522V MATSU

1.215.000 đ/bộ

9

C-711 VNLAN

1.485.000 đ/bộ

10

C-711V

1.377.000 đ/bộ

11

C-702VN BARA (Nắp êm)

1.575.000 đ/bộ

12

C-900VN TOKYO (Nắp êm)

3.600.000 đ/bộ

13

C-991 VHOSHI

2.790.000 đ/bộ

14

C-991- VN

2.790.000 đ/bộ

  Chậu

15

L-282V SHINJU

153.000 đ/c

16

L-284V SAKURA

225.000 đ/c

17

L-286V KIKYO

243.000 đ/c

18

L-289V TSUKI

585.000 đ/c

19

L-290V HASU

900.000 đ/c

20

L-280V (*)

139.500 đ/c

21

L-292V (*)

315.000 đ/c

22

L-2293V SORA

351.000 đ/c

23

L-2394V TAIYO

351.000 đ/c

  Chân chậu

24

L-284VD

225.000 đ/c

25

L-286VC

225.000 đ/c

26

L-289VD

342.000 đ/c

  Tiểu nam

27

U-116 VICHIGO

225.000 đ/c

28

U-114VHIMIKO

630.000 đ/c

29

U-104VYUKI

1.215.000 đ/c

30

U-411V (*)

1.737.000 đ/c

31

U-431V (*)

1.408.500 đ/c

  SẢN PHÂM CỦA CÔNG TY CAESSAR

32

Bàn cầu xổm Trắng CS1230

601.818 đ/c

33

Bàn cầu xổm Trắng CT1230

727.272 đ/c

34

Bàn cầu xổm Trắng C1250

363.636 đ/c

35

Bàn cầu xổm Trắng CT1250

786.364 đ/c

36

Bàn cầu xổm Trắng CT1206

630.000 đ/c

37

Bàn cầu Casanova Trắng CT1325B

804.545 đ/bộ

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006 (Phần II)

Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

38

Bàn cầu Casanova II Trắng CD1325

940.909 đ/c

39

Bàn cầu FIRENZA Trắng C1326

856.364 đ/c

40

Bàn cầu FIRENZA II * Trắng C1336

846.364 đ/c

41

Bàn cầu PEARL Trắng C1327

927.273 đ/c

42

Bàn cầu PROMATE Trắng C1329

1.081.818 đ/c

43

Bàn cầu FIRENZA III Trắng CD1336

989.091 đ/c

44

Bàn cầu MARS Trắng CD1330

1.600.000 đ/c

45

Bàn cầu MOONY Trắng CD1331

1.211.818 đ/c

46

Bàn cầu SUNNY Trắng CL1359

2.876.363 đ/c

47

Bàn cầu MERCURY Trắng CL1358

5.090.909 đ/c

48

Bàn cầu POLO Trắng CL1360

2.681.818 đ/c

49

Bàn cầu VENUS Trắng CL1366

2.545.455 đ/c

50

Bàn cầu NEPTUNE Trắng CL1367

3.090.000 đ/c

51

Bàn cầu Trắng CP1329

690.000 đ/c

52

Bàn cầu Trắng CP1336

644.545 đ/c

53

Bàn cầu Trắng CP1330

1.072.727 đ/c

54

Bàn cầu Trắng CP1333

644.545 đ/c

55

Bàn cầu Trắng CP1335

1.072.727 đ/c

56

Bàn cầu Trắng CP1366

837.273 đ/c

57

Bàn cầu Trắng CP1332

1.018.182 đ/c

58

La-va-bo Trắng L2009

182.727 đ/c

59

La-va-bo Trắng L2010

193.636 đ/c

60

La-va-bo Trắng L2013

155.455 đ/c

61

La-va-bo Trắng L2020

227.273 đ/c

62

La-va-bo đặt trên bàn Trắng L5018

339.091 đ/c

63

La-va-bo đặt dưới bàn Trắng L5115

339.091 đ/c

64

Chân dài La-va-bo Trắng P2431

145.455 đ/c

65

Chân ngắn La-va-bo Trắng P2436

174.545 đ/c

66

Bệ tiểu nam Trắng U0210

190.909 đ/c

67

Bệ tiểu nam Trắng U0220

213.636 đ/c

68

Bệ tiểu nam Trắng U0230

369.091 đ/c

69

Bệ tiểu nam Trắng U0240

485.455 đ/c

70

Bệ tiểu nam Trắng U0270

727.273 đ/c

71

Bệ tiểu nam Trắng U0291

1.745.455 đ/c

72

Bệ tiểu nam Trắng U0292

1.163.636 đ/c

73

Vách ngăn Trắng UW 0310

290.909 đ/c

74

Bệ tiểu nữ Trắng B1060

561.818 đ/c

75

Bệ tiểu nữ Trắng * B1031

561.818 đ/c

76

Chậu rửa Trắng SS558A

1.163.636 đ/c

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 (Phần VI)

Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

 

196

63

59.195 đ/c

197

75

89.871 đ/c

198

90

128.386 đ/c

199

110

235.074 đ/c

200

160

604.616 đ/c

T-giảm 90°

201

25x20x25

4.521 đ/c

202

32x20x32

9.222 đ/c

203

32x25x32

11.753 đ/c

204

40x20x40

28.751 đ/c

205

40x25x40

28.751 đ/c

206

40x32x40

28.751 đ/c

207

50x20x50

52.439 đ/c

Chếch 45°

208

20

4.524 đ/c

209

25

4.524 đ/c

210

32

4.524 đ/c

211

40

4.524 đ/c

212

50

4.524 đ/c

Măng sông thu

213

25×20

4.524 đ/c

214

32×20

4.524 đ/c

215

32×25

4.524 đ/c

216

40×20

4.524 đ/c

217

40×25

4.524 đ/c

218

40×32

4.524 đ/c

219

50×20

4.524 đ/c

220

50×25

4.524 đ/c

221

50×32

4.524 đ/c

222

50×40

4.524 đ/c

Sản phẩm sứ vệ sinh của công ty sứ Thanh Trì – VIGLACERA

223

Bệt VI 28 (PK-1 nút nhấn siêu nhẹ,nắp Rose) + Chậu VTL2

952.000 đ/bộ

224

Bệt VI 55 -Athen (PKTS -Tay gạt,nắp Tulip)+Chậu VTL2

886.000 đ/bộ

225

Bệt VI 66 -Venus (PK GM -2 nút xả,nắp Tulip) +Chậu VTL2

1.058.000 đ/bộ

226

Bệt VI 66 -Venus (PK GM -2 nút xả,nắp rơi êm

1.146.000 đ/bộ

227

Bệt VI 77 -Tulip (PK TS -tay gạt, nắp Tulip) + Chậu VTL2

886.000 đ/bộ

228

Bệt VI 88 -Hawai (PK GM -2 nút xả,nắp Tulip) +Chậu VTL2

1.107.000 đ/bộ

229

Bệt liền két BL1 – Sofa (P.kiện, nắp rơi êm, xì phông, ốc vít)

4.284.000 đ/bộ

230

Chậu + chân chậu CR1

1.085.000 đ/bộ

231

Chậu VTL2

135.000 đ/cái

232

Tiểu treo TT1

146.000 đ/cái

233

Tiểu treo T1

662.000 đ/cái

234

Tiểu treo TT5
READ MORE