Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006 (Phần III)
Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006 (Phần II)
Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
32 |
Chao đèn NX-05-M70W không bóng |
1.189.208 đ/c |
33 |
Chao đèn NX-05-M125W không bóng |
980.054 đ/c |
34 |
Đèn pha PHEBUS – MAIH – SON 250W không bóng |
2.791.084 đ/c |
35 |
Đèn pha PHEBUS – MAIH – SON 400W không bóng |
2.964.791 đ/c |
36 |
Đèn pha PO11 – SON 150W không bóng |
1.446.188 đ/c |
37 |
Đèn THGT Let O300 – 3 màu không bóng |
8.529.605 đ/c |
38 |
Đèn THGT Let O300 +O200 – 3 màu không bóng |
7.367.476 đ/c |
39 |
Đèn THGT Let O300 – 1 màu đếm lùi không bóng |
5.895.870 đ/c |
40 |
Đèn THGT Let O300 đi bộ không bóng |
3.618.066 đ/c |
41 |
Đèn THGT Let O300 chữ thập không bóng |
2.423.010 đ/c |
42 |
Đèn THGT Let O200 – 3 mũi tên xanh không bóng |
2.808.774 đ/c |
43 |
Đèn THGT Let O100 nhắc lại không bóng |
3.313.456 đ/c |
44 |
Cột THGT vươn đơn |
3.784.330 đ/c |
45 |
Cột THGT vươn kép |
4.937.841 đ/c |
46 |
Cột ĐC – 05B |
4.105.045 đ/c |
47 |
Cột ĐC – 06 |
2.602.424 đ/c |
48 |
Cột PINE – 108 |
2.314.235 đ/c |
49 |
Cột BAMBOO |
1.337.453 đ/c |
50 |
Cột ARLE QUYN 3,5 |
1.747.286 đ/c |
51 |
Cột ARLE QUYN 4,2 |
1.943.636 đ/c |
52 |
Cột BANIAN |
2.596.903 đ/c |
53 |
Cột DP01 |
2.890.875 đ/c |
54 |
Cột DP05 |
3.629.704 đ/c |
55 |
Cột DC10S,DC10L,DC10X |
1.737.822 đ/c |
56 |
Cột DC11-2 |
2.485.752 đ/c |
57 |
Cột DC14 |
1.886.827 đ/c |
58 |
Chùm Ruby |
752.471 đ/c |
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 (Phần V)
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
156 |
Ф50×5,6 |
58.670 đ/m |
157 |
Ф63×7,1 |
93.173 đ/m |
158 |
Ф75×8,4 |
131.354 đ/m |
159 |
Ф90×10,1 |
186.521 đ/m |
160 |
Ф110×12,3 |
365.069 đ/m |
161 |
Ф160×14,6 |
549.850 đ/m |
Ống nước nóng PN 20/SDR 7,4 | ||
162 |
Ф20×2,8 |
16.026 đ/m |
163 |
Ф25×3,5 |
24.200 đ/m |
164 |
Ф32×4,4 |
36.739 đ/m |
165 |
Ф40×5,5 |
57.503 đ/m |
166 |
Ф50×6,9 |
90.073 đ/m |
167 |
Ф63×8,6 |
145.761 đ/m |
168 |
Ф75×10,1 |
200.705 đ/m |
169 |
Ф90×12,3 |
288.012 đ/m |
170 |
Ф110×15,1 |
430.140 đ/m |
Măng sông thẳng | ||
171 |
Ф20 |
1.988 đ/c |
172 |
Ф25 |
3.254 đ/c |
173 |
Ф32 |
4.881 đ/c |
174 |
Ф40 |
6.871 đ/c |
175 |
Ф50 |
14.466 đ/c |
176 |
Ф63 |
28.028 đ/c |
177 |
Ф75 |
41.873 đ/c |
178 |
Ф90 |
75.947 đ/c |
179 |
Ф110 |
112.654 đ/c |
180 |
Ф160 |
210.301 đ/c |
Cút 90° | ||
181 |
20 |
3.435 đ/c |
182 |
25 |
4.701 đ/c |
183 |
32 |
8.318 đ/c |
184 |
40 |
10.126 đ/c |
185 |
50 |
25.677 đ/c |
186 |
63 |
53.141 đ/c |
187 |
75 |
81.371 đ/c |
188 |
90 |
115.728 đ/c |
189 |
110 |
218.799 đ/c |
190 |
160 |
538.897 đ/c |
T-đều 90° | ||
191 |
20 |
3.798 đ/c |
192 |
25 |
6.147 đ/c |
193 |
32 |
10.487 đ/c |
194 |
40 |
14.466 đ/c |
195 |
50 |
33.633 đ/c
|
Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006 (Phần V)
Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Nhà tiếp tục giảm giá
Các trung tâm môi giới nhà đất ở Hà Nội cho biết chưa bao giờ bán hàng lại èo uột như hiện nay, thậm chí còn tệ hơn rất nhiều so với sau tết năm ngoái. Đã có nhiều người đầu cơ không chịu được áp lực lãi vay ngân hàng bắt đầu mạnh tay giảm giá.
Chờ giảm nữa
Không chỉ chung cư ở những khu thường thường mà cả những nơi được coi là đô thị cao cấp cũng giảm giá khá nhiều. Căn hộ ở tầng 5, khu 9 tầng Trung Hòa Nhân Chính diện tích 67m2 rao bán 650 triệu đồng chấp nhận giảm xuống dưới 600 triệu. Chung cư cao cấp tầng 18, E4 Ciputra rao bán với chênh lệch so với giá gốc chỉ có 10 triệu đồng.
Những quảng cáo có giá cao chất ngất giờ chẳng có ai để ý đến, vì thế các công ty đã nhanh nhẹn thay bằng mẩu tin rao bán với giá gốc + chênh lệch, chẳng hạn bán căn hộ 92m2 khu chung cư CT3 Đô thị mới Mễ Trì Thượng, giá gốc 4,8 triệu/m2 + chênh lệch.
Ông Vũ Văn Tuất, giám đốc Công ty cổ phần Bất động sản và xây dựng Hà Nội, cho hay do chênh lệch giá bán so với giá gốc không cao như trước, hơn nữa để thu hút khách hàng nên các trung tâm đã chuyển sang quảng cáo như vậy, giá một căn hộ chung cư hiện giảm vài chục triệu đồng so với cách đây 2-3 tháng.
Với một số doanh nghiệp, nằm im giữ đất chờ thời được coi là “thượng sách”. Ông Vũ Văn Tiền, tổng giám đốc Công ty Xuất nhập khẩu tổng hợp Hà Nội, cho hay công ty ông hiện có một số lô đất, với tình hình thị trường diễn tiến ảm đạm như vậy, ông tạm thời chưa đổ tiền vào đầu tư xây dựng chờ cơ hội tốt hơn. Theo vị tổng giám đốc này, nhu cầu nhà ở của người dân vẫn rất lớn, vì thế thị trường chắc chắn sẽ khởi sắc, chỉ có điều giá cả cần được xác định ở mức hợp lý hơn.
Nhà tập thể tại các quận trung tâm thành phố cũng giảm giá khá nhiều. Căn hộ 45m2 tầng 1 khu tập thể 5 tầng Trung Tự rao bán 550 triệu đồng, chủ nhà hứa hẹn có thể thỏa thuận thấp hơn sau khi xem nhà. Cùng thời gian này năm ngoái, căn hộ bên cạnh bán được hơn 700 triệu đồng.
Giảm giá như vậy song cảnh mua bán vẫn rất vắng vẻ. Ông Tuất cho biết văn phòng ông mở hàng từ mồng 4 tết chủ yếu để lấy ngày đẹp chứ hơn tuần qua không có giao dịch. Ngay trung tâm giao dịch nhà đất của Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) cũng chẳng có mấy khách tìm đến. Chị Phạm Thị Phượng, nhân viên Công ty FPT, cho biết: “Vợ chồng tôi hi vọng giá nhà đất sẽ tiếp tục giảm thêm, cứ chờ 2-3 tháng nữa xem sao”. Tâm lý chờ đợi giá giảm phổ biến ở những gia đình trẻ có nhu cầu mua nhà để ở.
Đáng mừng
Nhiều ý kiến lo ngại giá nhà đất giảm sẽ tác động xấu đến nền kinh tế, làm nhiều doanh nghiệp phá sản song Thứ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Đặng Hùng Võ cho biết những gì diễn ra trên thị trường hiện nay là phù hợp qui luật. Ông Võ cho rằng giá nhà chung cư giảm nhiều sẽ kéo giá nhà đất ở các khu vực khác xuống theo. “Thị trường hoàn toàn công khai, nếu giá nhà đất thổ cư quá cao người dân sẽ chuyển sang mua chung cư ngay” – thứ trưởng nhận định.
Giáo sư Lê Đình Thắng, trưởng khoa kinh doanh bất động sản Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, cho rằng giảm giá như vậy là đáng mừng vì đã từ lâu nhà đất bị đội giá quá cao so với thực tế. Với mức thu nhập của các gia đình trẻ khoảng 6 triệu đồng/tháng, giá nhà chung cư ở mức độ trung bình khoảng 5 triệu đồng/m2 là hợp lý.
Diễn biến trên thị trường như hiện nay chưa cần Nhà nước tập trung nhiều nguồn lực can thiệp kích thích sôi động lên. “Quá trình mở rộng và chỉnh trang hệ thống các đô thị, nâng cao chất lượng đời sống người dân cần được ưu tiên hơn” – giáo sư nhận xét.
Giá VLXD tháng 11/2006 – Liên sở TCXD tỉnh Đồng Tháp
Giá vật liệu xây dựng ngày 10/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 11/1/2006, chưa có thuế VAT)
SƠN ICI DULUX | ||
Bột bả trét tường |
||
57 |
Dulux Cemfiller(cao cấp ngoài nhà) |
8.363 đ/kg |
58 |
ICI Cemputty(cao cấp trong nhà) |
4.318 đ/kg |
Sơn lót tường – sơn lót gỗ – sơn chống rỉ thép |
||
59 |
Dulux Weathershield (lót chống kiềm cao cấp ngoài nhà) |
43.536 đ/kg |
60 |
Dulux Platium Sealer (lót chống kiềm ngoài nhà) |
42.690 đ/kg |
61 |
Dulux Interior Primer (lót chống kiềm trong nhà) |
30.108 đ/kg |
62 |
Dulux Aluminium Wood Primer(chống mối mọt cho gỗ ) |
67.770 đ/kg |
63 |
Dulux Speed Undercoat (sơn lót đệm cho gỗ) |
51.717 đ/kg |
64 |
MAXILITE chống rỉ cho sắt |
19.757 đ/kg |
Sơn phủ (hoàn thiện cho tường ngoài) | ||
65 |
Dulux Weathershield Plus (phủ chống thấm) |
71.581 đ/kg |
66 |
Dulux Weathershield Plus (phủ bóng) |
63.851 đ/kg |
67 |
Dulux Weathershield Plus (phủ bán bóng) |
65.139 đ/kg |
68 |
GliddenDuraguard (phủ mờ cao cấp) |
35.474 đ/kg |
69 |
Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế) |
18.468 đ/kg |
Sơn phủ (hoàn thiện cho tường trong nhà) | ||
70 |
Dulux – 5 in 1*(phủ bán bóng cao cấp) |
57.787 đ/kg |
71 |
Dulux Supreme 3 in 1* (phủ bán bóng cao cấp) |
56.095 đ/kg |
72 |
Dulux Pear Glo 3 in 1(phủ bóng cao cấp) |
46.893 đ/kg |
73 |
Dulux Pentalite(phủ mờ cao cấp) |
31.748 đ/kg |
74 |
Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế) |
16.774 đ/kg |
75 |
ICI Farco (phủ mờ cực kinh tế) |
10.393 đ/kg |
Sơn dầu Alkyd xho gỗ / sắt | ||
76 |
Dulux Satin(phu Alkyd cao cấp bóng mờ) |
48.484 đ/kg |
77 |
Maxilite dầu(phủ Alyd kinh tế) |
36.043 đ/kg |
Sơn trang trí trần, phun gai | ||
78 |
Dulux Textaclad Acrylic Basecoat |
19.236 đ/kg |
Sơn cho ngói(ngói xi măng – ngói đất nung) | ||
79 |
Dulux Weathershield cho ngói |
65.139 đ/kg |
Sơn sàn công nghiệp | ||
80 |
Dulux Epoxy Floor Coating(sơn phủ cho sàn Epoxy) |
109.090 đ/kg |
81 |
Devoe Barrust 231(sơn lót sàn đa năng Epoxy) |
101.214 đ/kg |
SƠN LUCKY HOUSE VIỆT NAM | ||
Hệ thống bột bả tường | ||
82 |
Bột bả EMIX ghi(Singapore) |
3.750 đ/kg |
83 |
Bột bả EMIX trắng(Singapore) |
3.864 đ/kg |
84 |
Bột bả LUCKY GRACE nội thất cao cấp |
2.614 đ/kg |
85 |
Bột bả LUCKY VISCOTEX chống thấm ngoài trời đặc biệt |
3.636 đ/kg |
Hệ thống sơn tường | ||
86 |
Sơn lót chống kiềm trong nhà UNDERLATEX AE 0.2 |
26.515 đ/kg |
87 |
Sơn lót chống kiềm ngoài nhà APROTEX AE 0.1 |
38.384 đ/kg |
88 |
Sơn phủ trong nhà chịu trà rửa GRACE |
19.949 đ/kg |
89 |
Sơn phủ trong nhà bóng mờ chịu trà rửa,chống vấy bẩn modem |
66.364 đ/kg |
90 |
Sơn phủ ngoài nhà Limpo |
30.303 đ/kg |
91 |
Sơn phủ ngoài nhà bóng mờ,chống kiềm VISCOTEX |
39.394 đ/kg |
92 |
Sơn phủ bóng ngoài nhà,chống kiềm ,chống thấm đặc biệt ACRYTEX |
55.051đ/kg |
93 |
Sơn chống thấm đa năng trộn xi măng G8 |
43.939 đ/kg |
94 |
Sơn lót dầu gốc SPACE |
60.000 đ/kg |
95 |
Sơn phủ ngoài nhà gốc dầu GLOSSY |
80.000đ/kg |
Xi măng các loại | ||
Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Bắc Sông Hồng | ||
96 |
Nhà máy xi măng Hoàng Thạch |
681.818 đ/tấn |
97 |
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
627.627 đ/tấn |
98 |
Nhà máy xi măng Bút Sơn |
627.627 đ/tấn |
Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Nam Sông Hồng | ||
99 |
Nhà máy xi măng Hoàng Thạch |
690.909 đ/tấn |
100 |
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
668.182 đ/tấn |
101 |
Nhà máy xi măng Bút Sơn |
668.182 đ/tấn |
102 |
Xi măng không chì MOGAS 92 |
8.636 đ/lít |
103 |
Que hàn Việt Đức Ф 3,2 (N46) |
10.630 đ/kg |
104 |
Que hàn Việt Đức Ф 4 (N46) |
10.580 đ/kg |
105 |
Ven tô nít màu trắng – Nay là E.Mix trắng |
3.978 đ/kg |
Xem thêm giá vật liệu xây dựng, sản phẩm mới nhất tại Xaydung.org
Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006 (Phần II)
Giá vật liệu xây dựng ngày 14/02/2006(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 (Phần III)
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
78 |
1×2,5(1/1,78) |
3.704 đ/m |
79 |
1×3 (1/2,00) |
3.897 đ/m |
80 |
1×4 (1/2,25) |
5.719 đ/m |
81 |
1×6 (1/2,76) |
6.909 đ/m |
Dây 2 ruột dẹt dính cách,vỏ bọc 2 lớp nhựa PVC (CU/PVC/PVC) SUNCO |
||
82 |
2×1,0 (20 / 0,25) |
4.655 đ/m |
83 |
2×1,5 (30 / 0,25) |
6.266 đ/m |
84 |
2×2,0 (40 / 0,25) |
8.021 đ/m |
85 |
2×2,5 (50 / 0,25) |
9.486 đ/m |
86 |
2×3,0 (60 / 0,25) |
10.984 đ/m |
87 |
2×4,0 (80 / 0,25) |
14.410 đ/m |
88 |
2×6,0 (120 / 0,25) |
20.776 đ/m |
89 |
2×3 (60 / 0,25) |
8.252 đ/m |
90 |
2×4 (80 / 0,25) |
10.624 đ/m |
91 |
2×6 (120 / 0,25) |
15.609 đ/m |
PHẦN VẬT LIỆU VỀ CẤP NƯỚC | ||
Sản phẩm của công ty cổ phần Vật tư ngành nước VINACONEX |
||
92 |
Ống nước lạnh PN 10D 20×1,9 |
13.587 đ/m |
93 |
Ống nước lạnh PN 10D 25×2,3 |
20.327 đ/m |
94 |
Ống nước lạnh PN 10D 32×2,9 |
27.853 đ/m |
95 |
Ống nước lạnh PN 10D 40×3,7 |
41.644 đ/m |
96 |
Ống nước lạnh PN 10D 50×4,6 |
61.363 đ/m |
97 |
Ống nước lạnh PN 10D 63×5,8 |
92.949 đ/m |
98 |
Ống nước lạnh PN 20D 20×3,4 |
16.755 đ/m |
99 |
Ống nước lạnh PN 20D 20×4,2 |
26.787 đ/m |
100 |
Ống nước lạnh PN 20D 32×5,4 |
40.422 đ/m |
101 |
Ống nước lạnh PN 20D 40×6,7 |
63.245 đ/m |
102 |
Ống HDPE PN 10D 75×5,6 |
38.000 đ/m |
103 |
Măng sông 20 |
3.375 đ/cái |
104 |
Măng sông 25 |
4.862 đ/cái |
105 |
Cút 20 |
3.604 đ/cái |
106 |
Cút 25 |
5.368 đ/cái |
107 |
Tê đều 20 |
5.000 đ/cái |
108 |
Tê đều 25 |
6.771 đ/cái |
109 |
Cút ren trong 20-1/2 |
21.400 đ/cái |
110 |
Tê ren trong 20-1/2 |
21.560 đ/cái |
Sản phẩm ống nước PPR PILSSA | ||
110 |
Ống nước lạnh PN10 d20 |
15.100 đ/m |
111 |
Ống nước lạnh PN10 d25 |
23.500 đ/m |
112 |
Ống nước lạnh PN10 d32 |
32.700 đ/m |
113 |
Ống nước lạnh PN10 d40 |
40.800 đ/m |
114 |
Ống nước lạnh PN10 d50 |
60.000 đ/m |
115 |
Ống nước lạnh PN10 d63 |
94.300 đ/m
|
Giá vật liệu xây dựng tháng 10 năm 2006
Giá vật liệu xây dựng ngày 10/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 11/1/2006, chưa có thuế VAT)
SƠN ICI DULUX | ||
Bột bả trét tường |
||
57 |
Dulux Cemfiller(cao cấp ngoài nhà) |
8.363 đ/kg |
58 |
ICI Cemputty(cao cấp trong nhà) |
4.318 đ/kg |
Sơn lót tường – sơn lót gỗ – sơn chống rỉ thép |
||
59 |
Dulux Weathershield (lót chống kiềm cao cấp ngoài nhà) |
43.536 đ/kg |
60 |
Dulux Platium Sealer (lót chống kiềm ngoài nhà) |
42.690 đ/kg |
61 |
Dulux Interior Primer (lót chống kiềm trong nhà) |
30.108 đ/kg |
62 |
Dulux Aluminium Wood Primer(chống mối mọt cho gỗ ) |
67.770 đ/kg |
63 |
Dulux Speed Undercoat (sơn lót đệm cho gỗ) |
51.717 đ/kg |
64 |
MAXILITE chống rỉ cho sắt |
19.757 đ/kg |
Sơn phủ (hoàn thiện cho tường ngoài) | ||
65 |
Dulux Weathershield Plus (phủ chống thấm) |
71.581 đ/kg |
66 |
Dulux Weathershield Plus (phủ bóng) |
63.851 đ/kg |
67 |
Dulux Weathershield Plus (phủ bán bóng) |
65.139 đ/kg |
68 |
GliddenDuraguard (phủ mờ cao cấp) |
35.474 đ/kg |
69 |
Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế) |
18.468 đ/kg |
Sơn phủ (hoàn thiện cho tường trong nhà) | ||
70 |
Dulux – 5 in 1*(phủ bán bóng cao cấp) |
57.787 đ/kg |
71 |
Dulux Supreme 3 in 1* (phủ bán bóng cao cấp) |
56.095 đ/kg |
72 |
Dulux Pear Glo 3 in 1(phủ bóng cao cấp) |
46.893 đ/kg |
73 |
Dulux Pentalite(phủ mờ cao cấp) |
31.748 đ/kg |
74 |
Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế) |
16.774 đ/kg |
75 |
ICI Farco (phủ mờ cực kinh tế) |
10.393 đ/kg |
Sơn dầu Alkyd xho gỗ / sắt | ||
76 |
Dulux Satin(phu Alkyd cao cấp bóng mờ) |
48.484 đ/kg |
77 |
Maxilite dầu(phủ Alyd kinh tế) |
36.043 đ/kg |
Sơn trang trí trần, phun gai | ||
78 |
Dulux Textaclad Acrylic Basecoat |
19.236 đ/kg |
Sơn cho ngói(ngói xi măng – ngói đất nung) | ||
79 |
Dulux Weathershield cho ngói |
65.139 đ/kg |
Sơn sàn công nghiệp | ||
80 |
Dulux Epoxy Floor Coating(sơn phủ cho sàn Epoxy) |
109.090 đ/kg |
81 |
Devoe Barrust 231(sơn lót sàn đa năng Epoxy) |
101.214 đ/kg |
SƠN LUCKY HOUSE VIỆT NAM | ||
Hệ thống bột bả tường | ||
82 |
Bột bả EMIX ghi(Singapore) |
3.750 đ/kg |
83 |
Bột bả EMIX trắng(Singapore) |
3.864 đ/kg |
84 |
Bột bả LUCKY GRACE nội thất cao cấp |
2.614 đ/kg |
85 |
Bột bả LUCKY VISCOTEX chống thấm ngoài trời đặc biệt |
3.636 đ/kg |
Hệ thống sơn tường | ||
86 |
Sơn lót chống kiềm trong nhà UNDERLATEX AE 0.2 |
26.515 đ/kg |
87 |
Sơn lót chống kiềm ngoài nhà APROTEX AE 0.1 |
38.384 đ/kg |
88 |
Sơn phủ trong nhà chịu trà rửa GRACE |
19.949 đ/kg |
89 |
Sơn phủ trong nhà bóng mờ chịu trà rửa,chống vấy bẩn modem |
66.364 đ/kg |
90 |
Sơn phủ ngoài nhà Limpo |
30.303 đ/kg |
91 |
Sơn phủ ngoài nhà bóng mờ,chống kiềm VISCOTEX |
39.394 đ/kg |
92 |
Sơn phủ bóng ngoài nhà,chống kiềm ,chống thấm đặc biệt ACRYTEX |
55.051đ/kg |
93 |
Sơn chống thấm đa năng trộn xi măng G8 |
43.939 đ/kg |
94 |
Sơn lót dầu gốc SPACE |
60.000 đ/kg |
95 |
Sơn phủ ngoài nhà gốc dầu GLOSSY |
80.000đ/kg |
Xi măng các loại | ||
Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Bắc Sông Hồng | ||
96 |
Nhà máy xi măng Hoàng Thạch |
681.818 đ/tấn |
97 |
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
627.627 đ/tấn |
98 |
Nhà máy xi măng Bút Sơn |
627.627 đ/tấn |
Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Nam Sông Hồng | ||
99 |
Nhà máy xi măng Hoàng Thạch |
690.909 đ/tấn |
100 |
Nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
668.182 đ/tấn |
101 |
Nhà máy xi măng Bút Sơn |
668.182 đ/tấn |
102 |
Xi măng không chì MOGAS 92 |
8.636 đ/lít |
103 |
Que hàn Việt Đức Ф 3,2 (N46) |
10.630 đ/kg |
104 |
Que hàn Việt Đức Ф 4 (N46) |
10.580 đ/kg |
105 |
Ven tô nít màu trắng – Nay là E.Mix trắng |
3.978 đ/kg |
Xem thêm giá vật liệu xây dựng, sản phẩm mới nhất tại Xaydung.org
Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
38 |
M95 (19/2,52) |
114.024 đ/m |
Dây cáp hạ thế (CU/XLPE/PVC) SUNCO | ||
39 |
1×10 (7/ 1,35) |
18.522 đ/m |
40 |
1×16 (7/ 1,70) |
22.677 đ/m |
41 |
1×25 (7/ 2,14) |
34.627 đ/m |
42 |
1×35 (7/ 2,52) |
50.490 đ/m |
43 |
1×50 (19 / 1,83) |
67.143 đ/m |
44 |
1×70 (19 / 2,16) |
91.766 đ/m |
45 |
1×95 (19 / 2,52) |
125.426 đ/m |
46 |
1×120 (37 / 2,0) |
133.100 đ/m |
47 |
1×150 (37 / 2,25) |
170.610 đ/m |
48 |
1×185 (37 / 2,52) |
210.540 đ/m |
49 |
1×200 (61 / 2,0) |
223.850 đ/m |
50 |
1×240 (61 / 2,25) |
266.200 đ/m |
51 |
1×300 (61 / 2,50) |
336.380 đ/m |
52 |
1×400 (61 / 2,9) |
441.650 đ/m |
53 |
1×500 (61 / 3,2) |
550.550 đ/m |
Dây cáp 2 ruột hạ thế (CU/XLPE/PVC) SUNCO | ||
54 |
2×4,0 (7 / 0,85) |
13.771 đ/m |
55 |
2×6,0 (7 / 1,05) |
18.887 đ/m |
56 |
2×10 (7 / 1,35) |
30.454 đ/m |
57 |
2×16 (7 / 1,70) |
47.782 đ/m |
58 |
2×25 (7 / 2,14) |
73.377 đ/m |
Dây cáp 3 sợi điều khiển, có sợi tiếp đất CU/XLPE/PVC SUNCO |
||
59 |
2×2,5 (7/ 0,67) +1×1,5 (7 / 0,52) |
15.301 đ/m |
60 |
2×4 (7/ 0,85) +1×2,5 (7 / 0,67) |
21.743 đ/m |
61 |
2×6 (7/ 1,05) +1×4 (7 / 0,85) |
29.795 đ/m |
Dây cáp 4 sợi điều khiển, có sợi tiếp đất CU/XLPE/PVC SUNCO |
||
62 |
3×2,5 +1×1,5 (7 / 0,67)+(7 /0,52) |
23.888 đ/m |
63 |
3×4 +1×2,5 (7 / 0,85)+(7 /0,67) |
32.834 đ/m |
64 |
3×6 +1×4 (7 / 1,05)+(7 /0,85) |
44.747 đ/m |
65 |
3×10 +1×6 (7 / 1,35)+(7 /1,05) |
69.473 đ/m |
66 |
3×16 +1×10 (7 / 1,70)+(7 /1,35) |
105.826 đ/m |
67 |
3×25 +1×16 (7 / 2,14)+(7 /1,70) |
160.832 đ/m |
68 |
3×35 +1×16 (7 / 2,52)+(7 /1,70) |
192.558 đ/m |
69 |
3×50 +1×25 (19 / 1,83)+(7 /2,14) |
264.768 đ/m |
70 |
3×70 +1×35 (19 / 2,16)+(7 /2,52) |
344.320 đ/m |
71 |
3×95 +1×50 (19 / 2,52)+(19 /1,83) |
509.324 đ/m |
72 |
3×120 +1×70 (19 / 2,83)+(19 /2,16) |
600.225 đ/m |
73 |
3×150 +1×95 (37 / 2,27)+(19 /2,52) |
770.468 đ/m |
74 |
3×185 +1×120 (3 / 2,52)+(19 /2,83) |
1.064.579 đ/m |
75 |
3×240 +1×150 (37 / 2,27) |
1.214.802 đ/m |
Dây đơn đồng mềm 1 sợi vỏ bọc nhựa PVC (CU/PVC) SUNCO |
||
76 |
1×1(1/1,15) |
1.674 đ/m |
77 |
1×1,5(1,38) |
2.399 đ/m |