(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006
Giải đáp thắc mắc về mua nhà Nhà nước (phần 1)
– Ông Lê Hồng Quân, giám đốc Công ty quản lý và phát triển nhà Hà Nội, cho biết: Công ty Quản lý và phát triển nhà Hà Nội đã qui định cụ thể về trình tự thủ tục hồ sơ khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP.
Theo đó, người mua nhà ở theo NĐ 61/CP trên địa bàn cần tới bộ phận “Tiếp nhận hồ sơ mua nhà theo NĐ 61/CP” của phòng tiếp nhận hồ sơ hành chính công ty. Địa điểm: Tại các xí nghiệp quản lý và phát triển nhà số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 để được hướng dẫn, giải đáp cụ thể về việc lập hồ sơ mua nhà và nộp hồ sơ tại các địa điểm nêu trên.
* Thưa ông, trường hợp là thương binh và người được Nhà nước trao tặng Huân chương kháng chiến khi mua nhà được hưởng những ưu đãi gì?
– Căn cứ vào quyết định số 118/TTg ngày 27-2-1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện chỗ ở. Các trường hợp nêu trên khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP được hỗ trợ tiền sử dụng đất khi mua nhà ở theo NĐ 61/CP. Cụ thể như sau:
Nhà ở chung cư: Được miễn 100% tiền CQSD đất đối với trường hợp là thương binh, người có Huân chương kháng chiến hạng 1, 2, 3.
Nhà ở thông tầng:
+ Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 61 – 80% được hỗ trợ 90% tiền sử dụng đất.
+ Thương binh, người được hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh bị mất sức lao động từ 41 – 60% được hỗ trợ 80% tiền sử dụng đất.
+ Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày, người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân chương kháng chiến hạng 1 hoặc Huân chương chiến thắng hạng 1 được hỗ trợ 65% tiền sử dụng đất.
* Chính sách bán căn hộ chung cư được tính như thế nào?
– Trong trường hợp này, giá bán nhà ở = giá nhà ở + giá đất khi chuyển quyền sử dụng. Cụ thể:
Giá nhà ở = giá nhà ở xây dựng mới (đ/m2 sử dụng) x tỉ lệ chất lượng còn lại x hệ số theo NĐ 21/CP x hệ số tầng x diện tích sử dụng.
Giá nhà ở xây dựng mới được tính theo quyết định số 28/QĐ-UB ngày 6-1-1995 của UBND thành phố về việc ban hành giá chuẩn nhà ở XD mới tại Hà Nội.
Hệ số theo NĐ 21/CP (được áp dụng đối với nhà chung cư cao tầng được đưa vào sử dụng trước năm 1993).
Hệ số tầng đối với nhà chung cư: tầng 1= 1.0; tầng 2= 0,8; tầng 3= 0,7; tầng 4= 0,6; tầng 5= 0,5; tầng 6 trở lên= 0,4.
Diện tích sử dụng lấy theo diện tích ghi trong hợp đồng thuê nhà.
Còn về giá đất chuyển quyền sử dụng (CQSD) = đơn giá đất x 10% x 1,4 x hệ số tầng x diện tích sử dụng nhà.
Đơn giá đất CQSD theo quyết định 06/1998/QĐ-UB ngày 25-4-1998 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành hệ số điều chỉnh khung giá (K) để xác định giá đất khi bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê… trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Hệ số tầng:
* Nhà 2 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,3.
* Nhà 3 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,2; tầng 3= 0,1.
* Nhà 4 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,15; tầng 3= 0,1; tầng 4= 0,05.
* Nhà 5 tầng: tầng 1= 0,7; tầng 2= 0,15; tầng 3= 0,08; tầng 4= 0,05; tầng 5= 0,02.
(Nhà sáu tầng, từ tầng 6 trở lên, hệ số tầng= 0).
* Vậy chính sách bán nhà nhà cấp 4 như thế nào?
– Khi thực hiện bán nhà dạng này, chính sách bán nhà được tính như sau:
Giá bán nhà ở = giá nhà ở + giá đất khi chuyển quyền sử dụng.
Giá nhà ở = giá nhà ở xây dựng mới (đ/m2) x tỉ lệ chất lượng còn lại (%) x hệ số tầng x diện tích sử dụng nhà.
Hệ số tầng = 1,2.
Giá đất chuyển quyền sử dụng = đơn giá đất (đ/m2) x 40% x 1,8 x diện tích sử dụng đất.
Đơn giá đất CQSD của từng biển số nhà được trình Hội đồng bán nhà thành phố duyệt (tại các quyết định duyệt bốn thông số) và hệ số 1,8 theo quyết định 119/2004/QĐ-UB ngày 4-8-2004 của UBND thành phố Hà Nội qui định về điều chỉnh khung giá đất làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, thu tiền SD đất…; văn bản số 4130/UB-NNĐC ngày 21-9-2005 của UBND thành phố về việc triển khai việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang ở thuê theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
– Diện tích đất lấy theo hồ sơ kỹ thuật thửa đất được đo vẽ thực tế bằng thước thép tại nhà bán.
(Bốn chỉ tiêu: cấp (hạng) nhà bán; hệ số 21/CP; tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà; đơn giá đất CQSD (thường gọi là bốn thông số bán nhà) đều được hội đồng bán nhà ở thành phố (gồm thành viên các ngành liên quan) xét duyệt, ra quyết định để đơn vị bán nhà làm căn cứ tính giá bán nhà cho từng hộ).
Nghị định về xác định giá trị quyền sử dụng đất
Thủ tướng Chính phủ Phan Văn Khải vừa ký Nghị định số 13/2006/NĐ-CP về xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
Đất phải xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức do Nhà nước giao theo quy định tại Nghị định này bao gồm: Đất xây dựng trụ sở cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế – xã hội, tổ chức sự nghiệp công (đơn vị sự nghiệp), cty nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, các tổ chức khác (gọi chung là tổ chức), được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Đất được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp, tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả thuộc vốn ngân sách nhà nước. Đất do tổ chức sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất (trừ trường hợp tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bằng vốn không thuộc ngân sách nhà nước). Đất do Hợp tác xã nông nghiệp sử dụng làm mặt bằng xây dựng trụ sở Hợp tác xã, sân phơi, nhà kho; xây dựng các cơ sở dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, làm muối. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng giao cho tổ chức. Đất được Nhà nước giao cho tổ chức sử dụng có thu tiền sử dụng đất, nhưng được miễn tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/04 của CP về thu tiền sử dụng đất. Đất nhà nước giao cho các doanh nghiệp nhà nước sau khi thực hiện cổ phần hóa không thu tiền sử dụng đất hoặc có thu tiền sử dụng đất nhưng được miễn tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 3/12/04 của CP về thu tiền sử dụng đất.
Căn cứ để xác định giá trị quyền sử dụng đất là diện tích đất và giá đất dựa vào diện tích đất thuộc đối tượng phải xác định giá trị quyền sử dụng đất là diện tích đất đang sử dụng, được giao theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
Trường hợp diện tích đất đang sử dụng có chênh lệch so với diện tích đất ghi trong quyết định giao đất, văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì thực hiện xác định giá trị quyền sử dụng đất theo diện tích thực tế sử dụng trên cơ sở xác nhận của Sở Tài nguyên và môi trường. Giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất là giá đất do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW (gọi chung là UBND cấp tỉnh) ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/04 của CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất (gọi tắt là Nghị định số 188/2004/NĐ-CP). Trường hợp khi nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà giá đất thực tế nhận chuyển nhượng, giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất cao hơn giá đất do UBND cấp tỉnh quy định thì giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất là giá đất nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế hoặc giá đất trúng đấu giá.
Giá đất để xác định giá trị quyền sử dụng đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp được xác định theo giá đất ở do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP. Đất dùng làm mặt bằng sản xuất kinh doanh được xác định theo giá đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP. Đất dùng vào sản xuất, nghiên cứu thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được xác định theo giá đất nông nghiệp, lâm nghiệp (bao gồm cả rừng phòng hộ, rừng đặc dụng), nuôi trồng thủy sản, làm muối do UBND cấp tỉnh ban hành theo quy định tại nghị định số 188/2004/NĐ-CP.
Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Thanh Xuân (đơn vị tính đ/m2)
1. Phố: Bùi Trạch Xương. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:9.000.000, VT2:6.550.000, VT3: 5.940.000, VT4:5.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:3.915.000, VT2:2.849.000, VT3:2.584.000, VT4:2.232.000
2. Phố: Chính Kinh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000, VT2:7.800.000, VT3:7.040.000, VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.785.000, VT2:3.393.000, VT3:3.062.000, VT4:2.632.000
3. Phố: Cù Chính Lan. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:15.000.000, VT2:9.750.000, VT3:8.400.000, VT4:7.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000, VT2:4.241.000, VT3: 3.654.000, VT4:3.263.000
4. Phố: Cự Lộc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000, VT2: 7.800.000, VT3:7.040.000, VT4:6.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.785.000 , VT2:3.393.000 , VT3:3.062.000 , VT4:2.632.000
5. Phố: Định Công. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:14.000.000 , VT2:9.450.000 , VT3:8.200.000 , VT4:7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.090.000 , VT2:4.111.000 , VT3:3.567.000 , VT4:3.167.000
6. Đường 361: Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1:12.000.000 , VT2:8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.767.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000
7. Phố: Giáp Nhất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:9.000.000 , VT2:6.550.000 , VT3:5.940.000 , VT4:5.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:3.915.000 , VT2:2.849.000 , VT3:2.584.000 , VT4:2.232.000
8. Phố: Giải Phóng (đi qua đường tàu) . Đoạn từ TRường Chinh đến hết phường Phương Liệt. Giá đất ở: VT1:15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3:8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2:4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
9. Phố: Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) . Đoạn từ Trường Chinh đến hết phường Phương Liệt. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2:12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000 , VT2:5.438.000 , VT3:4.568.000 , VT4:4.089.000
10. Phố: Hoàng Đạo Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2: 3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000
11. Phố Hoàng Minh Giám . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 17.000.000, VT2: 10.700.000 , VT3:9.100.000 , VT4:8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:7.395.000 , VT2: 4.655.000 , VT3:3.959.000 , VT4:3.567.000
12. Phố: Hoàng Đạo Thuý . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2:12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4:9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:9.570.000 , VT2:5.612.000 , VT3:4.698.000 , VT4:4.220.000
13. Phố: Hạ Đình . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.350.000 , VT2:3.132.000 , VT3:2.828.000 , VT4:2.436.000
14. Phố:Hoàng Văn Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3:8.800.000 , VT4:7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.960.000 , VT2:4.437.000 , VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000
15. Phố:Khương Hạ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2:7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.350.000 , VT2:3.132.000 , VT3: 2.828.000 , VT4:2.436.000
16. Phố: Khương Đình . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2:8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4: 6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000
17. Phố: Khương Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4:2.997.000
18. Phố: Kim Giang . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4: 6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000
19. Phố: Lê Văn Lương . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2:5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000
20. Phố: Lương Thế Vinh . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4:2.997.000
21. Phố:Lê Trọng Tấn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:18.000.000 , VT2:11.200.000 , VT3:9.400.000 , VT4:8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:7.830.000 , VT2: 4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000
22. Phố:Nguyễn Văn Trỗi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000
23. Phố Nguyễn Viết Xuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.00.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4:7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2:4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4:3.167.000
24. Phố: Nguyễn Huy Tưởng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000
25. Phố: Nguyễn Ngọc Nại . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4:3.263.000
26. Phố:Nguyễn Quý Đức . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2: 3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000
27. Phố: Nguyễn Trãi . Đoạn từ Ngã Tư Sở đến Cầu Mới. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3:4.872.000 , VT4:4.350.000
28. Phố: Nguyễn Trãi . Đoạn từ Cầu Mới đến hết quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000 , VT2: 4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000
29. Phố:Nguyễn Tuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4:7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3:3.654.000 , VT4:3.263.000
30. Phố: Nhân Hòa . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4: 6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2:3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000
31. Phố: Phương Liệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2:9.750.000 , VT3:8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4:3.263.000
32. Phố:Phan Đình Giót . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2: 3.676.000 , VT3:3.284.000 , VT4:2.819.000
33. Phố:Quan Nhân . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2:3.959.000 , VT3: 3.480.000, VT4:2.997.000
34. Phố Trường Chinh . Đoạn từ Ngã Tư Sở đến ngã ba Tôn Thất Tùng. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000
35. Phố Trường Chinh . Đoạn từ ngã ba Tôn Thất Tùng đến Ngã Tư Vọng. Giá đất ở: VT1: 20.000.000, VT2:12.000.000 , VT3:10.100.000 , VT4:9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: , VT2: , VT3: , VT4:
36. Phố: Tô Vĩnh Diện . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2:9.450.000 , VT3:8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000, VT3: 3.567.000 , VT4:3.167.000
37. Phố: Triều Khúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 12.000.000, VT2:8.450.000 , VT3: 7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.220.000 , VT2:3.676.000 , VT3: 3.284.000 , VT4:2.819.000
38. Phố: Vương Thừa Vũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3: 8.800.000, VT4:7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2:4.437.000 , VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000
39. Phố:Vọng . Địa phận quận Thanh Xuân. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2:11.200.000 , VT3:9.400.000 , VT4:8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000 , VT2:4.872.000 , VT3:4.089.000 , VT4:3.698.000
40. Phố:Vũ Hữu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2:7.800.000 , VT3:7.040.000 , VT4: 6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.785.000 , VT2: 3.393.000 , VT3: 3.062.000 , VT4:2.632.000
41. Phố: Vũ Trọng Phụng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:13.000.000 , VT2:9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.655.000 , VT2: 3.959.000 , VT3:3.480.000 , VT4:2.997.000
42. Phố: Vũ Trong Phụng kéo dài đến vành đai 3 . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3:8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000 , VT2:3.959.000 , VT3:3.480.000 , VT4:2.997.000
Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Ba Đình (đơn vị tính đ/m2)
1. Phố: An Xá. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:20.000.000, VT2:12.000.000, VT3: 10.100.000, VT4:9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:8.700.000, VT2:5.220.000, VT3:4.394.000, VT4:3.959.000
2. Phố:Bà Huyện Thanh Quan. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3:16.000.000, VT4:13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:17.400.000, VT2:8.526.000, VT3:6.960.000, VT4:5.829.000
3. Phố: Bắc Sơn. Đoạn từ đường Độc Lập đến Hoàng Diệu. Giá đất ở: VT1:45.000.000, VT2:24.500.000, VT3:16.900.000, VT4:13.950.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000, VT2:8.918.000, VT3: 7.352.000, VT4:6.068.000
4. Phố:Bắc Sơn. Đoạn từ Ông Ích Khiêm đến Ngọc Hà. Giá đất ở: VT1:35.000.000, VT2: 18.200.000, VT3:14.800.000 , VT4:12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:15.225.000 , VT2:7.917.000 , VT3:6.438.000 , VT4:5.459.000
5. Phố:Cao Bá Quát. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:27.000.000 , VT2:15.300.000 , VT3:12.600.000 , VT4:11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.745.000 , VT2:6.656.000 , VT3:5.481.000 , VT4:4.872.000
6. Phố: Cầu Giấy. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:25.000.000 , VT2:14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4:10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:10.875.000 , VT2:6.221.000 , VT3:5.133.000 , VT4:4.568.000
7. Phố: Châu Long. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000 , VT2:14.800.000 , VT3:12.200.000 , VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000 , VT2:6.438.000 , VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000
8. Phố Chùa Một Cột. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4:5.829.000
9. Phố Chu Văn An. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2:20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:19.575.000 , VT2:8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4:6.068.000
10. Phố: Cửa Bắc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2:17.200.000 , VT3:13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3:6.047.000 , VT4:5.285.000
11. Phố Đào Tấn. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3:13.500.000 , VT4:11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4:5.155.000
12. Phố Đặng Dung. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000
13. Phố: Đặng Tất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2:13.300.000 , VT3:11.200.000 , VT4:10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2:5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4:4.350.000
14. Phố: Đốc Ngữ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2:11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4:8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4:3.828.000
15. Phố: Đội Cấn . Đoạn từ Ngọc Hà đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3:12.900.000 , VT4: 11.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2:6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4:5.003.000
16. Phố Đội Cấn. Đoạn từ Liễu Giai đến Đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3:11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.113.000 , VT4: 4.568.000
17. Phố: Đội Nhân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000, VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
18. Đường: Độc Lập . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000, VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
19. Đường Bưởi: Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
20. Phố: Điện Biên Phủ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
21. Phố: Giảng Võ . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
22. Phố: Giang Văn Minh . Đoạn từ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
23. Phố: Giang Văn Minh. Đoạn từ Đội Cấn đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
24. Phố: Hàng Bún. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000, VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000, VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
25. Phố: Hàng Than . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000, VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
26. Phố: Hồng Hà. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000
27. Phố: Hồng Phúc . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000
28. Phố: Hùng Vương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
29. Phố: Hoàng Diệu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
30. Phố: Hoàng Hoa Thám. Đoạn từ Hùng Vương đến Tam Đa. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
31. Phố: Hoàng Hoa Thám . Đoạn từ Tam Đa đến đường Bưởi. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
32. Phố: Hoàng Văn Thụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000, VT4: 5.459.000
33. Phố: Hoè Nhai. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
34. Phố: Khúc Hạo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000, VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000, VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
35. Phố: Kim Mã. Đoạn từ Nguyễn Thái Học đến Liễu Giai. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
36. Phố: Kim Mã đoạn từ Liễu Giai đến Voi Phục. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
37. Phố: Kim Mã Thượng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
38. Phố: Láng Hạ. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: , 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
39. Phố: Lạc Chính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
40. Phố: L ê Duẩn. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000
41. Phố: Lê Hồng Phong. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
42. Phố: La Thành. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
43. Phố: Lê Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
44. Phố: Linh Lang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
45. Phố: Liễu Giai. Đoạn từ đầu đường đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 40.000.000, VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
46. Phố: Lý Văn Phúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000, VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4:3.959.000
47. Phố: Mạc Đĩnh Chi. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000 , VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000
48. Phố: Mai Xuân Thưởng. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
49. Phố: Nam Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000
50. Phố: Nam Tràng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
51. Phố: Ngọc Hà. Đoạn từ Sơn Tây đến Bộ NN&PTNT. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
52. Phố: Ngọc Hà . Đoạn từ Bộ NN&PTNT đến Hoàng Hoa Thám. Giá đất ở: VT1: 21.000.000 , VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
53. Phố: Ngọc Khánh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
54. Phố: Nghĩa Dũng. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
55. Phố: Ngũ Xã . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
56. Phố: Nguyên Hồng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000
57. Phố: Nguyễn Biểu. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000, VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
58. Phố: Nguyễn Công Hoan . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000, VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
59. Phố: Nguyễn Cảnh Chân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
60. Phố: Nguyễn Chí Thanh . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
61. Phố: Nguyễn Khắc Hiếu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
62. Phố: Nguyễn Khắc Nhu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
63. Phố: Nguyễn Phạm Tuân. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
64. Phố: Nguyễn Thái Học . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
65. Phố: Nguyễn Thiệp . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
66. Phố: Nguyễn Trường Tộ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000, VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000, VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
67. Phố: Nguyễn Tri Phương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000
68. Phố: Nguyễn Trung Trực. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
69. Phố: Nguyễn Văn Ngọc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000
70. Phố: Núi Trúc. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
71. Phố: Phạm Hồng Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000
72. Phố: Phạm Huy Thông. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
73. Phố: Phó Đức Chính . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:26.000.000, VT2:14.800.000, VT3:12.200.000, VT4:10.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:11.310.000, VT2:6.438.000, VT3:5.307.000 , VT4:4.720.000
74. Phố: Phan Đình Phùng . Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000 , VT3:16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
75. Phố: Phan Huy Ích . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
76. Phố: Phan Kế Bính. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
77. Phố: Phúc Xá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
78. Phố: Quán Thánh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 39.000.000 , VT2: 19.350.000 , VT3: 16.000.000, VT4: 13.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.965.000 , VT2: 8.417.000, VT3: 6.960.000, VT4: 5.699.000
79. Phố: Ông Ích Khiêm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
80. Phố: Sơn Tây . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 31.000.000 , VT2: 16.900.000 , VT3:13.750.000 , VT4: 12.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:13.485.000 , VT2:7.352.000 , VT3: 5.981.000 , VT4:5.220.000
81. Phố: Tôn Thất Đàm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4:5.568.000
82. Phố: Tôn Thất Thiệp. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
83. Phố: Tân Ấp . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000, VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000, VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
84. Phố: Thành Công. Đoạn từ Vi la Thành Công đến Láng Hạ. Giá đất ở: VT1: 22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3: 10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.570.000, VT2: 5.612.000 , VT3: 4.698.000 , VT4: 4.220.000
85. Phố: Thành Công . Đoạn từ La Thành đến Hồ Thành Công. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
86. Phố: Thanh Bảo. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2:10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000, VT3:3.828.000 , VT4:3.393.000
87. Phố: Thanh Niên. Địa phận quận Ba Đình. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
88. Phố: Trần Huy Liệu . Đoạn từ Giảng Võ đến hồ Giảng Võ. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
89. Phố: Trần Huy Liệu. Đoạn từ hồ Giảng Võ đến Kim Mã. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
90. Phố: Trần Phú. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000, VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
91. Phố: Trần Tế Xương. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.830.000, VT2: 4.872.000 , VT3: 4.089.000 , VT4: 3.698.000
92. Phố: Trấn Vũ . Đoạn từ đường Thanh Niên đến chợ Châu Long. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000.000, VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
93. Phố: . Đoạn từ chợ Châu Long đến Lạc Chính. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
94. Phố: Trúc Bạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 29.000.000, VT2: 16.100.000 , VT3: 13.200.000 , VT4: 11.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.615.000, VT2: 7.004.000 , VT3: 5.742.000 , VT4: 5.090.000
95. Phố: Vạn Bảo . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000, VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000, VT4: 10.500.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000, VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
96. Phố: Vạn Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 21.000.000, VT2: 12.500.000 , VT3: 10.500.000 , VT4: 9.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 9.135.000, VT2: 5.438.000 , VT3: 4.568.000 , VT4: 4.089.000
97. Phố: Văn Cao . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1:40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
98. Phố: Vĩnh Phúc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3: 9.100.000 , VT4: 8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.395.000, VT2: 4.655.000 , VT3: 3.959.000 , VT4: 3.567.000
99. Phố: Yên Ninh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000, VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000, VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
100. Phố: Yên Phụ. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 27.000.000 , VT2: 15.300.000 , VT3: 12.600.000 , VT4: 11.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 11.745.000.000 , VT2: 6.656.000 , VT3: 5.481.000 , VT4: 4.872.000
101. Phố: Yên Thế. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 19.000.000 , VT2: 11.600.000 , VT3: 9.700.000 , VT4: 8.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.265.000, VT2: 5.046.000 , VT3: 4.220.000 , VT4: 3.828.000
Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Long Biên (Đơn vị tính đ/m2)
1. Phố: Đê sông Đuống (đường gom chân đê). Đoạn từ đê sông Hồng đến cầu Phù Đổng. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000
2. Phố: đê sông Hồng (đường gom chân đê) . Đoạn từ đê sông Đuống đến phố Tư Đình. Giá đất ở: VT1: 6.000.000 , VT2: 4.550.000 , VT3: 4.140.000 , VT4: 3.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.349.000 , VT2: 1.781.000 , VT3: 1.621.000 , VT4: 1.409.000. Đoạn từ phố Tư Đình đến hết địa phận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.
3. Phố: Đức Giang. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến nhà máy hoá chất Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.481.000 , VT2: 3.700.000 , VT3: 3.210.000 , VT4: 2.850.000. Đoạn từ phố nhà máy hoá chất Đức Giang đến đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000.
4. Đường đi Đền Ghềnh. Đoạn từ đê sông Hồng (chân cầu Chương Dương) đến Cầu Phao cũ. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000
5. Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ. Đoạn từ Cổng KTT Diêm và Gỗ đến cuối đường. Giá đất ở: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000.
6. Đường Thạch Bàn. Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến UBND phường Thạch Bàn. Giá đất ở: VT1: 9.000.000 , VT2: 6.550.000 , VT3: 5.940.000 , VT4: 5.130.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.524.000 , VT2: 2.564.000 , VT3: 2.326.000 , VT4: 2.008.000. Đoạn từ UBND phường Thạch Bàn đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000
7. Đường vào Bắc Cầu. Đoạn từ đê sông Đuống đến hết Bắc Cầu 2. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000
8. Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất. Đoạn từ đê sông Hồng đến ngõ Hải quan. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000
9. Đường vào Thạch Cầu. Đoạn từ đê sông Hồng đến Thạch Cầu. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.
10. Đường vào Tình Quang. Đoạn từ đê sông Đuống đến Tình Quang lên đê. Giá đất ở: VT1: 4.000.000 , VT2: 3.120.000 , VT3: 2.800.000 , VT4: 2.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.566.000 , VT2: 1.221.000 , VT3: 1.096.000 , VT4: 979.000.
11. Đường vào Trung Hà . Đoạn từ đê sông Hồng đến hết thôn Trung Hà. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000
12. Đường vào Z133 (ngõ 99). Đoạn từ Đức Giang đến Z133 Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000
13. Phố: Long Biên 1,2. Đoạn từ cầu Long Biên đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000
14. Phố: Ngô Gia Khảm. Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ngọc Lâm. Giá đất ở: VT1: 17.000.000 , VT2: 10.700.000 , VT3:9.100.000 , VT4:8.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:6.656.000 , VT2:4.189.000 , VT3:3.563.000 , VT4:3.210.000
15. Phố: Ngô Gia Tự. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.873.000 , VT2: 3.817.000 , VT3: 3.289.000 , VT4: 2.936.000
16. Phố: Ngọc Lâm. Đoạn từ đầu đường Ngọc Lâm đến Nguyễn Văn Cừ. Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000
17. Phố: Nguyễn Sơn. Đoạn từ Ngọc Lâm đến sân bay Gia Lâm Giá đất ở: 18.000.000 , VT2: 11.200.000 , VT3: 9.400.000 , VT4: 8.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 7.047.000 , VT2: 4.385.000 , VT3: 3.680.000 , VT4: 3.328.000
18. Phố: Nguyễn Văn Cừ. Đoạn từ cầu Chương Dương đến Cầu Chui. Giá đất ở: VT1:22.000.000 , VT2: 12.900.000 , VT3:10.800.000 , VT4: 9.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.613.000 , VT2: 5.050.000 , VT3:4.228.000, VT4:3.798.000
19. Phố: Nguyễn Văn Linh. Đoạn từ Cầu Chui đến cầu Bây. Giá đất ở: 12.000.000 , VT2: 8.450.000 , VT3:7.550.000 , VT4:6.480.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:4.698.000 , VT2:3.308.000 , VT3:2.956.000 , VT4:2.537.000
20. Phố: Nguyễn Văn Linh . Đoạn từ Cầu Bây đến hết địa phận quận Long Biên. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000
21. Phố Bồ Đề . Đoạn từ Nguyễn Văn Cừ đến Ao di tích. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000. Đoạn từ hết ao di tích qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.
22. Phố: Hoa Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự (ngõ 170) đến KĐTM Việt Hưng. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.
23. Phố: Lệ Mật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 11.000.000 , VT2: 7.800.000 , VT3: 7.040.000 , VT4:6.050.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 4.307.000 , VT2: 3.054.000, VT3: 2.756.000 , VT4: 2.369.000.
24. Phố: Tư Đình. Đoạn từ đê sông Hồng đến đơn vị A45. Giá đất ở: VT1: 5.000.000 , VT2: 3.850.000 , VT3: 3.500.000 , VT4: 3.050.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 1.958.000 , VT2: 1.507.000 , VT3: 1.370.000 , VT4: 1.194.000
25. Phố: Sài Đồng . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cty nhựa Tú Phương. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000
26. Phố: Trường Lâm. Đoạn từ Ngô Gia Tự đến bệnh viện Đức Giang. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4:6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1:5.090.000 , VT2:3.563.000 , VT3: 3.132.000 , VT4: 2.697.000.
27. Phố: Vũ Xuân Thiều . Đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Cống Hàm Rồng. Giá đất ở: VT1: 10.000.000 , VT2: 7.200.000 , VT3: 6.500.000 , VT4: 5.600.000; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 3.915.000 , VT2: 2.819.000 , VT3: 2.545.000 , VT4: 2.192.000
28. Phố: Vũ Xuân Thiều kéo dài. Đoạn từ cuối Vũ Xuân Thiều (TT Sài Đồng) lên đê sông Đuống. Giá đất ở: VT1: 7.000.000 , VT2: 5.250.000 , VT3: 4.760.000 , VT4: 4.130.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 2.741.000 , VT2: 2.055.000 , VT3: 1.864.000 , VT4: 1.617.000
Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006 (phần III)
Giá vật liệu xây dựng ngày 13/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005) (Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) Sản phẩm thiết bị điện,chiếu sáng SINO của công ty TNHH Xuân Lộc Thọ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 (phân III)
|
Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006 (Phần I)
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006 (Phần II)
Giá vật liệu xây dựng ngày 17/02/2006(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT) |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 (Phần VI)
Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)
196 |
63 |
59.195 đ/c |
197 |
75 |
89.871 đ/c |
198 |
90 |
128.386 đ/c |
199 |
110 |
235.074 đ/c |
200 |
160 |
604.616 đ/c |
T-giảm 90° | ||
201 |
25x20x25 |
4.521 đ/c |
202 |
32x20x32 |
9.222 đ/c |
203 |
32x25x32 |
11.753 đ/c |
204 |
40x20x40 |
28.751 đ/c |
205 |
40x25x40 |
28.751 đ/c |
206 |
40x32x40 |
28.751 đ/c |
207 |
50x20x50 |
52.439 đ/c |
Chếch 45° | ||
208 |
20 |
4.524 đ/c |
209 |
25 |
4.524 đ/c |
210 |
32 |
4.524 đ/c |
211 |
40 |
4.524 đ/c |
212 |
50 |
4.524 đ/c |
Măng sông thu | ||
213 |
25×20 |
4.524 đ/c |
214 |
32×20 |
4.524 đ/c |
215 |
32×25 |
4.524 đ/c |
216 |
40×20 |
4.524 đ/c |
217 |
40×25 |
4.524 đ/c |
218 |
40×32 |
4.524 đ/c |
219 |
50×20 |
4.524 đ/c |
220 |
50×25 |
4.524 đ/c |
221 |
50×32 |
4.524 đ/c |
222 |
50×40 |
4.524 đ/c |
Sản phẩm sứ vệ sinh của công ty sứ Thanh Trì – VIGLACERA |
||
223 |
Bệt VI 28 (PK-1 nút nhấn siêu nhẹ,nắp Rose) + Chậu VTL2 |
952.000 đ/bộ |
224 |
Bệt VI 55 -Athen (PKTS -Tay gạt,nắp Tulip)+Chậu VTL2 |
886.000 đ/bộ |
225 |
Bệt VI 66 -Venus (PK GM -2 nút xả,nắp Tulip) +Chậu VTL2 |
1.058.000 đ/bộ |
226 |
Bệt VI 66 -Venus (PK GM -2 nút xả,nắp rơi êm |
1.146.000 đ/bộ |
227 |
Bệt VI 77 -Tulip (PK TS -tay gạt, nắp Tulip) + Chậu VTL2 |
886.000 đ/bộ |
228 |
Bệt VI 88 -Hawai (PK GM -2 nút xả,nắp Tulip) +Chậu VTL2 |
1.107.000 đ/bộ |
229 |
Bệt liền két BL1 – Sofa (P.kiện, nắp rơi êm, xì phông, ốc vít) |
4.284.000 đ/bộ |
230 |
Chậu + chân chậu CR1 |
1.085.000 đ/bộ |
231 |
Chậu VTL2 |
135.000 đ/cái |
232 |
Tiểu treo TT1 |
146.000 đ/cái |
233 |
Tiểu treo T1 |
662.000 đ/cái |
234 |
Tiểu treo TT5 |