[CP_CALCULATED_FIELDS id=”6″]
BẢNG BÁO GIÁ TỦ BẾP BẰNG GỖ CÔNG NGHIỆP VÀ GỖ TỰ NHIÊN THAM KHẢO
STT | Loại gỗ | Tủ bếp trên (vnđ/md) | Tủ bếp dưới (vnđ/md) | Tủ trên + dưới (vnđ/md) | Ghi chú |
A | Gỗ tự nhiên | ||||
1 | Gỗ xoan đào | 3,500,000 | 4,500,000 | 8,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
2 | Gỗ căm xe | 5,000,000 | 6,000,000 | 11,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
3 | Gỗ giáng hương | 9,000,000 | 10,000,000 | 19,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
4 | Gỗ dổi | 3,500,000 | 4,500,000 | 8,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
5 | Gỗ gõ đỏ | 5,000,000 | 6,000,000 | 11,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
6 | Gỗ sồi mỹ | 3,500,000 | 4,500,000 | 8,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
7 | Gỗ sồi nga | 3,500,000 | 4,500,000 | 8,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
8 | Gỗ tần bì | 3,000,000 | 3,500,000 | 6,500,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
B | Gỗ công nghiệp | ||||
1 | Gỗ veneer HAGL | 3,200,000 | 4,500,000 | 7,700,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
2 | Gỗ veneer Malayxia | 3,500,000 | 5,000,000 | 8,500,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
3 | Gỗ MFC phủ melamin | 3,000,000 | 4,000,000 | 7,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
4 | Gỗ MFC phủ laminate | 5,000,000 | 6,000,000 | 11,000,000 | Hậu bằng alu, chưa bao gồm phụ kiện tủ bếp, chưa bao gồm đá trên mặt. Giá báo theo kích thước tiêu chuẩn. |
Kích thước tiêu chuẩn:
– Kích thước Tủ bếp dưới: Cao 800-850, sâu 560 ( sẽ là 600 cả mặt đá).
– Kích thước Tủ bếp trên: Cao 800 (cả phào), sâu 350 cả cảnh.