Skip to Content

News & Blog

Hà Nội: chủ đầu tư không phải trích lại quĩ nhà

Sở Tài nguyên – môi trường nhà đất Hà Nội vừa hoàn thiện dự thảo về việc bãi bỏ qui định các chủ đầu tư phải trích lại quĩ đất và quĩ nhà cho thành phố khi được giao đất thực hiện các dự án phát triển nhà. Dự kiến quyết định này sẽ được UBND TP ban hành vào cuối quí 1-2006.

Theo qui định hiện hành, các chủ dự án phải trích 50% diện tích sàn nhà chung cư cao tầng để thành phố bán cho các đối tượng chính sách. Nếu dự án có diện tích nhỏ hơn 3.000m2 thì chủ đầu tư phải trích lại 30% diện tích sàn nhà cao tầng. Trong trường hợp xây dựng nhà thấp tầng, nhà vườn, biệt thự, các dự án phải trích lại 25% diện tích đất. Toàn thành phố hiện có 47 dự án bàn giao quĩ nhà, đất dưới hình thức này với tổng số 17.800 căn hộ.

Theo phản ảnh của các doanh nghiệp, qui định trên là bất hợp lý vì hầu hết những hộ gia đình được mua nhà đều bán lại, tạo nên tình trạng đầu cơ. Bộ Tài nguyên – môi trường, Bộ Xây dựng cũng cho rằng Hà Nội cần bỏ qui định bất hợp lý này.

READ MORE

Bảng giá đất năm 2006 thuộc địa bàn quận Hoàn Kiếm

1. Phố: Ấu Triệu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
2. Phố: Bát Đàn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
3. Phố: Bát Sứ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
4. Phố: Bông Lờ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
5. Phố: Bà Triệu . Đoạn từ Hàng Khay đến Trần Hưng Đạo. Giá đất ở: VT1: 48.000.000 , VT2: 21.850.000 , VT3: 17.300.000 , VT4: 14.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.880.000 , VT2: 9.505.000 , VT3: 7.526.000 , VT4: 6.438.000. Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du. Giá đất ở: VT1: 42.000.000, VT2: 20.000.000, VT3: 16.400.000, VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000, VT2: 8.700.000, VT3: 7.134.000, VT4: 5.938.000
6. Phố: Bảo Khánh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 20.000.000 , VT3: 16.400.000 , VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000 , VT2: 8.700.000 , VT3: 7.134.000 , VT4: 5.938.000
7. Phố: Bảo Linh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 6.654.000 , VT4: 3.263.000
8. Phố: Bạch Đằng . Đoạn từ Hàm Tử Quan đến Vạn Kiếp. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2: 10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000 , VT3: 3.828.000 , VT4: 3.393.000
9. Phố: Cổ Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
10. Phố: Cổng Đục . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
11. Phố: Cao Thắng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
12. Phố: Cầu Đông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
13. Phố: Cầu Đất . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
14. Phố: Cầu Gỗ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
15. Phố: Cấm Chỉ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
16. Phố: Chân Cầm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
17. Phố: Chương Dương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
18. Phố: Chả Cá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
19. Phố: Chợ Gạo . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
20. Phố: Cửa Đông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
21. Phố: Cửa Nam . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 42.000.000 , VT2: 20.000.000 , VT3: 16.400.000 , VT4: 13.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 18.270.000 , VT2: 8.700.000 , VT3: 7.134.000 , VT4: 5.938.000
22. Phố: Dã Tượng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
23. Phố: Đình Ngang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
24. Phố: Đào Duy Từ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
25. Phố: Đạo Tin Lành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
26. Phố: Đặng Thái Thân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
27. Phố: Đông Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 23.000.000 , VT2: 13.300.000 , VT3: 11.200.000 , VT4: 10.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.005.000 , VT2: 5.786.000 , VT3: 4.872.000 , VT4: 4.350.000
28. Phố: Đồng Xuân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000 , VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
29. Phố: Đường Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
30. Phố: Đinh Công Tráng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
31. Phố: Đinh Lễ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
32. Phố: Đinh Tiên Hoàng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 52.000.000 , VT2: 23.400.000 , VT3: 18.200.000 , VT4: 15.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 22.620.000 , VT2: 10.179.000 , VT3: 7.917.000 , VT4: 6.786.000
33. Phố: Đinh Liệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
34. Phố: Gầm Cầu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
35. Phố: Gia Ngư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
36. Phố: Hà Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 5.568.000
37. Phố: Hàm Long . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
38. Phố: Hàm Tử Quan . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 20.000.000 , VT2: 12.000.000 , VT3: 10.100.000 , VT4: 9.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 8.700.000 , VT2: 5.220.000 , VT3: 4.394.000 , VT4: 3.959.000
39. Phố: Hàng Điếu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
40. Phố: Hàng Bồ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
41. Phố: Hàng Đào . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
42. Phố: Hàng Đồng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
43. Phố: Hàng Đường . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
44. Phố: Hàng Đậu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
45. Phố: Hàng Bông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 52.000.000 , VT2: 23.400.000 , VT3: 18.200.000 , VT4: 15.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 22.620.000 , VT2: 10.179.000 , VT3: 7.917.000 , VT4: 6.786.000
46. Phố: Bài . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 48.000.000 , VT2: 21.850.000 , VT3: 17.300.000 , VT4: 14.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.880.000 , VT2: 9.505.000 , VT3: 7.526.000 , VT4: 6.438.000
47. Phố: Hàng Bạc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
48. Phố: Hàng Bè . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
49. Phố: Hàng Bút . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
50. Phố: Hàng Buồm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
51. Phố: Hàng Cá . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
52. Phố: Hàng Cân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
53. Phố: Hàng Cót . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
54. Phố: Hàng Chai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 24.000.000 , VT2: 13.800.000 , VT3: 11.450.000 , VT4: 10.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.440.000 , VT2: 6.003.000 , VT3: 4.981.000 , VT4: 4.437.000
55. Phố: Hàng Chiếu . Đoạn từ Hàng Đường đến Đào Duy Từ. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000. Đoạn từ Đào Duy Từ đến Trần Nhật Duật. Giá đất ở: VT1: 37.000.000, VT2: 18.800.000, VT3: 15.400.000, VT4: 12.800.000; Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000, VT2: 8.178.000, VT3: 6.699.000, VT4: 5.568.000
56. Phố: Hàng Chỉ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
57. Phố: Hàng Chĩnh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
58. Phố: Hàng Da . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
59. Phố: Hàng Dầu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
60. Phố: Hàng Gà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
61. Phố: Hàng Gai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
62. Phố: Hàng Giấy . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6068.000
63. Phố: Hàng Giầy . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
64. Phố: Hàng Hòm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
65. Phố: Hàng Khay . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
66. Phố: Hàng Khoai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.532.000 , VT4: 6.068.000
67. Phố: Hàng Lược . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.00 , VT2: 20.250.000, VT3: 16.700.000, VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
68. Phố: Hàng Mành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
69. Phố: Hàng Mã . Đoạn từ Phùng Hưng đến Hàng Lược. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000. Đoạn từ Hàng Lược đến Đồng Xuân. Giá đất ở: VT1: 50.000.000, VT2: 22.500.000, VT3: 17.500.000, VT4: 15.000.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000, VT2: 9.788.000, VT3: 7.613.000, VT4: 6.525.000
70. Phố: Hàng Mắm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
71. Phố: Hàng Muối . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
72. Phố: Hàng Nón . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 44.000.000 , VT2: 20.250.000 , VT3: 16.700.000 , VT4: 13.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.140.000 , VT2: 8.809.000 , VT3: 7.265.000 , VT4: 6.025.000
73. Phố: Hàng Ngang . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
74. Phố: Hàng Phèn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
75. Phố: Hàng Quạt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000, VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
76. Phố: Hàng Rươi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
77. Phố: Hàng Thiếc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
78. Phố: Hàng Thùng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
79. Phố: Hàng Tre . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
80. Phố: Hàng Trống . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
81. Phố: Hàng Vôi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
82. Phố: Hàng Vải . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.3000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
83. Phố: Hồ Hoàn Kiếm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
84. Phố: Hai Bà Trưng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
85. Phố: Hồng Hà . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 13.000.000 , VT2: 9.100.000 , VT3: 8.000.000 , VT4: 6.890.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 5.655.000, VT2: 3.959.000 , VT3: 3.480.000 , VT4: 2.997.000
86. Phố: Hồng Phúc . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
87. Phố: Hoả Lò . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
88. Phố: Lãn Ông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 47.000.000 , VT2: 21.400.000 , VT3: 17.150.000 , VT4: 14.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.445.000 , VT2: 9.309.000 , VT3: 7.460.000 , VT4: 6.351.000
89. Phố: Lương Ngọc Quyến . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
90. Phố: Lương Văn Can . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
91. Phố: Lê Duẩn . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
92. Phố: Lê Lai . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
93. Phố: Lê Phụng Hiểu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
94. Phố: Lê Thái Tổ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 54.000.000 , VT2: 24.300.000 , VT3: 18.900.000 , VT4: 16.200.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 23.490.000 , VT2: 10.571.000 , VT3: 8.222.000 , VT4: 7.047.000
95. Phố: Lê Thánh Tông . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
96. Phố: Lê Thạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
97. Phố: Lê Văn Linh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
98. Phố: Lê Văn Hưu . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
99. Phố: Liên Trì . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
100. Phố: Lò Rèn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
101. Phố: Lò Sũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
102. Phố: Lý Đạo Thành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
103. Phố: Lý Nam Đế . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
104. Phố: Lý Quốc Sư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
105. Phố: Lý Thái Tổ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
106. Phố: Lý Thường Kiệt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
107. Phố: Mã Mây . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
108. Phố: Nam Ngư . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000 , VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
109. Phố: Ngô Quyền . Đoạn từ Hàng Vôi đến Lý Thường Kiệt. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000. Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Hàm Long. Giá đất ở: VT1: 40.000.000, VT2: 19.600.000, VT3: 16.000.000, VT4: 13.400.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000, VT2: 8.526.000, VT3: 6.960.000, VT4: 5.829.000
110. Phố: Ngô Thì Nhâm . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
111. Phố: Ngô Văn Sở . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 33.000.000 , VT2: 17.500.000 , VT3: 14.200.000 , VT4: 12.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 14.355.000 , VT2: 7.613.000 , VT3: 6.177.000 , VT4: 5.351.000
112. Phố: Ngõ Gạch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
113. Phố: Ngõ Hàng Hương . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
114. Phố: Ngõ Hàng Hành . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
115. Phố: Ngõ Hội Vũ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
116. Phố: Ngõ Phan Chu Trinh. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
117. Phố: Ngõ Trạm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
118. Phố: Nguyễn Chế Nghĩa . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
119. Phố: Nguyễn Gia Thiều . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11. 850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
120. Phố: Nguyễn Hữu Huân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
121. Phố: Nguyễn Khắc Cần. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
122. Phố: Nguyễn Khiết . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4: 3.167.000
123. Phố: Nguyễn Quang Bích . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
124. Phố: Nguyễn Siêu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
125. Phố: Nguyễn Thiện Thuật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
126. Phố: Nguyễn Thiếp . Đoạn từ Hàng Đậu đến Gầm Cầu. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000. Đoạn từ Gầm Cầu đến Nguyễn Thiện Thuật, Giá đất ở: VT1: 35.000.000, VT2: 18.200.000, VT3: 14.800.000, VT4: 12.550.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000, VT2: 7.917.000, VT3: 6.438.000, VT4: 5.459.000
127. Phố: Nguyễn Văn Tố . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
128. Phố: Nguyễn Xí . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
129. Phố: Nhà Chung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
130. Phố: Nhà Hoả . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
131. Phố: Nhà Thờ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
132. Phố: Ô Quan Chưởng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 36.000.000 , VT2: 18.500.000 , VT3: 15.100.000 , VT4: 12.650.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.660.000 , VT2: 8.048.000 , VT3: 6.569.000 , VT4: 5.503.000
133. Phố: Phạm Ngũ Lão . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
134. Phố: Phạm Sư Mạnh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
135. Phố: Phan Bội Châu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
136. Phố: Phan Chu Trinh . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
137. Phố: Phan Đình Phùng . Địa phận quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
138. Phố: Phan Huy Chú . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
139. Phố: Phố Huế . Địa phận thuộc quận Hoàn Kiếm. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
140. Phố: Phùng Hưng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
141. Phố: Phủ Doãn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 45.000.000 , VT2: 20.500.000 , VT3: 16.900.000 , VT4: 13.950.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000 , VT2: 8.918.000 , VT3: 7.352.000 , VT4: 6.068.000
142. Phố: Phúc Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 16.000.000 , VT2: 10.200.000 , VT3: 8.800.000 , VT4: 7.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.960.000 , VT2: 4.437.000 , VT3: 3.828.000 , VT4: 3.393.000
143. Phố: Quán Sứ . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.800.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
144. Phố: Quang Trung . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
145. Phố: Tô Tịch . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
146. Phố: Tông Đản . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 39.000.000 , VT2: 19.350.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.100.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.965.000 , VT2: 8.417.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.699.000
147. Phố: Tống Duy Tân . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
148. Phố: Tạ Hiện . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 40.000.000 , VT2: 19.600.000 , VT3: 16.000.000 , VT4: 13.400.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 17.400.000 , VT2: 8.526.000 , VT3: 6.960.000 , VT4: 5.829.000
149. Phố: Thanh Hà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
150. Phố: Thanh Yên . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 15.000.000 , VT2: 9.750.000 , VT3: 8.400.000 , VT4: 7.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.525.000 , VT2: 4.241.000 , VT3: 3.654.000 , VT4: 3.263.000
151. Phố: Thợ Nhuộm . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 38.000.000 , VT2: 19.000.000 , VT3: 15.700.000 , VT4: 12.900.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.530.000 , VT2: 8.265.000 , VT3: 6.830.000 , VT4: 5.612.000
152. Phố: Thuốc Bắc . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 46.000.000 , VT2: 20.900.000 , VT3: 17.020.000 , VT4: 14.300.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.010.000 , VT2: 9.092.000 , VT3: 7.404.000 , VT4: 6.221.000
153. Phố: Trương Hán Siêu . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
154. Phố: Tràng Thi . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 47.000.000 , VT2: 21.400.000 , VT3: 17.150.000 , VT4: 14.600.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 20.445.000 , VT2: 9.309.000 , VT3: 7.460.000 , VT4: 6.351.000
155. Phố: Tràng Tiền . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 50.000.000 , VT2: 22.500.000 , VT3: 17.500.000 , VT4: 15.000.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 21.750.000 , VT2: 9.788.000 , VT3: 7.613.000 , VT4: 6.525.000
156. Phố: Trần Bình Trọng . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.000.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000
157. Phố: Trần Hưng Đạo . Đoạn từ Trần Khánh Dư đến Trần Thánh Tông. Giá đất ở: VT1: 37.000.000 , VT2: 18.000.000 , VT3: 15.400.000 , VT4: 12.800.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 16.095.000 , VT2: 8.178.000 , VT3: 6.699.000 , VT4: 5.568.000. Đoạn từ Trần Thánh Tông đến Lê Duẩn. Giá đất ở: VT1: 45.000.000, VT2: 20.500.000, VT3: 16.900.000, VT4: 13.950.000. Giá đất sản xuất phi nông nghiệp: VT1: 19.575.000, VT2: 8.918.000, VT3: 7.352.000, VT4: 6.068.000
158. Phố: Trần Khánh Dư . Đoạn từ Trần Quang Khải đến Trần Hưng Đạo. Giá đất ở: VT1: 25.000.000 , VT2: 14.300.000 , VT3: 11.800.000 , VT4: 10.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 10.875.000 , VT2: 6.221.000 , VT3: 5.133.000 , VT4: 4.568.000
159. Phố: Trần Nguyên Hãn . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
160. Phố: Trần Nhật Duật . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 32.000.000 , VT2: 17.200.000 , VT3: 13.900.000 , VT4: 12.150.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.920.000 , VT2: 7.482.000 , VT3: 6.047.000 , VT4: 5.285.000
161. Phố: Trần Quang Khải . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 29.000.000 , VT2: 16.100.000 , VT3: 13.200.000 , VT4: 11.700.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.615.000 , VT2: 7.004.000 , VT3: 5.742.000 , VT4: 5.090.000
162. Phố: Trần Quốc Toản . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
163. Phố: Triệu Quốc Đạt . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
164. Phố: Vọng Đức . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
165. Phố: Vọng Hà . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 14.000.000 , VT2: 9.450.000 , VT3: 8.200.000 , VT4: 7.280.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 6.090.000 , VT2: 4.111.000 , VT3: 3.567.000 , VT4: 3.167.000
166. Phố: Xóm Hạ Hồi. Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 30.000.000 , VT2: 16.500.000 , VT3: 13.500.000 , VT4: 11.850.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 13.050.000 , VT2: 7.178.000 , VT3: 5.873.000 , VT4: 5.155.000
167. Phố: Yết Kiêu . Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Du. Giá đất ở: VT1: 35.000.000 , VT2: 18.200.000 , VT3: 14.800.000 , VT4: 12.550.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 15.225.000 , VT2: 7.917.000 , VT3: 6.438.000 , VT4: 5.459.000
168. Phố: Yên Thái . Đoạn từ đầu đường đến cuối đường. Giá đất ở: VT1: 28.000.000 , VT2: 15.700.000 , VT3: 12.900.000 , VT4: 11.500.000 ; Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: VT1: 12.180.000 , VT2: 6.830.000 , VT3: 5.612.000 , VT4: 5.003.000
READ MORE

Giá vật liệu xây dựng ngày tháng 2 năm 2006 – phần II

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 . Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005. Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT.

Thép của công ty cổ phần thép Việt Ý(Tổng công ty Sông Đà)

72

Thép cuộn VIS Ф 6 – Ф 8 – SWRM12

7.318 đ/kg

73

Thép thanh vằn VIS D10 – SD 295 A/CII

7.762 đ/kg

74

Thép thanh vằn VIS D10 – SD 390 A/CIII

7.857 đ/kg

75

Thép thanh vằn VIS D12 – SD 295 A/CII

7.667 đ/kg

76

Thép thanh vằn VIS D12 – SD 390 A/CII

7.762 đ/kg

77

Thép thanh vằn VIS D13 – 32 – SD 295 A/CII

7.619 đ/kg

78

Thép thanh vằn VIS D13 – 32 – SD 390 A/CIII

7.714 đ/kg

Thép của công ty Nam Đô

79

Thép thanh vằn NSC D10 – SD 295A – CII

7.809 đ/kg

80

Thép thanh vằn NSC D12 – SD 295A – CII

7.714 đ/kg

81

Thép thanh vằn NSC D14 – 32 – SD295A – CII

7.619 đ/kg

82

Thép thanh vằn NSC D14 – 32 – SD390A – CIII

7.809 đ/kg

Thép của công ty thép Hoà Phát

83

Thép tròn cuộn JIS G3505 SWRM 10/12 Ф 6 – Ф 8

7.450 đ/kg

84

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D10

7.700 đ/kg

85

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D12

7.650 đ/kg

86

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD295 ASMT A615-95b Gr40 – 85CII D32

7.600 đ/kg

87

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D10

7.800 đ/kg

88

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D12

7.750 đ/kg

89

Thép thanh vằn JIS G3112-87-SD390 ASMT A615-95b Gr40 – 85CIII D13 – D32

7.700 đ/kg

Ống thép đen Nhà máy ống thép Việt Đức

90

Ф 12,7 dày 0,9

2.492 đ/m

91

Ф 12,7 dày 1,0

2.746 đ/m

92

Ф 13,8 dày 0,9

2.730 đ/m

93

Ф 13,8 dày 1,0

3.000đ/m

94

Ф 15,9 dày 1,0

3.492 đ/m

95

Ф 15,9 dày 1,2

3.794 đ/m

96

Ф 19,1 dày 0,9

3.841 đ/m

97

Ф 19,1 dày 1,0

4.254 đ/m

98

Ф 33,5 dày 1,0

7.635 đ/m

99

Ф 33,5 dày 1,2

8.333 đ/m

100

Ф 38,1 dày 1,0

8.714 đ/m

101

Ф 38,1 dày 1,2

9.524 đ/m

102

Ф 38,1 dày 1,4

10.921 đ/m

103

Ф 42,2 dày 1,2

10.571 đ/m

104

Ф 42,2 dày 1,4

12.143đ/m

105

Ф 48,1 dày 1,2

12.095 đ/m

106

Ф 48,1 dày 1,4

13.905 đ/m

Sản phẩm ống mạ kẽm-Nhà máy ống thép Việt Đức(lấy theo đường kính ngoài)

107

Ф 26,65 đường kính ngoài 20mm

14.919 đ/m

108

Ф 33,5 đường kính ngoài 25mm

20.593 đ/m

109

Ф 42,2 đường kính ngoài 32mm

25.829 đ/m

110

Ф 48,1 đường kính ngoài 40mm

32.343 đ/m

111

Ф 59,9 đường kính ngoài 50mm

41.854 đ/m

112

Ф 75,6 đường kính ngoài 65mm

59.251 đ/m

113

Ф88,3 đường kính ngoài 80mm

69.564 đ/m

114

Ф 113,5 đường kính ngoài 100mm

99.314 đ/m

Thép hộp vuông của Nhà máy ống thép Việt Đức

115

12×12 dày 0,8mm

2.635 đ/m

116

14×14 dày 0,8mm

3.111 đ/m

117

16×16 dày 0,8mm

3.587 đ/m

118

20×20 dày 0,8mm

4.524 đ/m

119

25×25 dày 0,8mm

5.698 đ/m

120

30×30 dày 0,8mm

6.889đ/m

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Tháng 12/2006 – giá phôi thép tăng cao

Theo Hiệp hội Thép, giá phôi thép Trung Quốc chào bán cho các doanh nghiệp Việt Nam từ đầu tháng 12/2006 đã tăng lên 430-435 USD/tấn, cao hơn 15 USD/tấn so với cuối tháng trước.

 

Bên cạnh đó, giá phôi thép từ CHLB Nga chào bán cũng tăng cao hơn phôi của Trung Quốc 5 USD/tấn, trong khi hiện nay là mùa đông, việc vận chuyển từ Nga về Việt Nam gặp nhiều khó khăn, nên 70% lượng phôi thép của các doanh nghiệp đang nhập khẩu là từ Trung Quốc.

 

Số liệu từ Hiệp hội thép cho biết, giá thép của các doanh nghiệp bán ra hiện nay là 8,3 triệu đồng/tấn (thép cây) và 7,8-8,0 triệu đồng/tấn (thép cuộn), chưa có thuế VAT. Giá thép đang bán chỉ tương đương với giá phôi ở mức 405 USD/tấn.

 

Cuối tháng 11 vừa qua các doanh nghiệp đã đồng loạt tăng giá thép bán ra từ 100.000 đồng – 200.000 đồng/tấn. Mặc dù giá tăng, nhưng lượng tiêu thụ thép vẫn tăng cao vì đang vào mùa cao điểm xây dựng. Trong tháng 11/2006 lượng tiêu thụ thép của các doanh nghiệp đạt trên 260.000 tấn, tăng khoảng 30.000 tấn so với tháng 10/2006.

 

Do giá phôi thép chào cao, nên các doanh nghiệp chưa dám mua vào, mà vẫn sản xuất bằng lượng phôi nhập từ trước. Hiện phôi thép còn tồn kho 200.000 tấn và thép tồn kho 200.000 tấn, đủ đáp ứng nhu cầu trong nước tháng 12/2006.

 

Nếu giá phôi vẫn đứng ở mức cao như trên thì thép sản xuất trong nước sẽ tiếp tục tăng giá khoảng 100.000-200.000 đồng/tấn trong đầu năm 2007.

 

Sau thép cuộn, thép cây Trung Quốc cũng bắt đầu thâm nhập thị trường Việt Nam. Giá chào bán ở mức 400 USD/tấn, rẻ hơn giá phôi thép đến 30 USD/tấn, nhưng khách hàng Việt Nam do không yên tâm về chất lượng, nên rất dè dặt trong đặt hàng. Cả phía bán cũng vậy, chỉ mang mẫu đến chào, nếu đồng ý mua thì đặt tiền trước sau 15 ngày mới giao hàng. Chính vì vậy mà lượng tiêu thụ không nhiều.

 

Bên cạnh đó, thép cuộn Trung Quốc tiêu thụ tại Việt Nam cũng chậm lại, hiện chỉ đạt khoảng 2.000-3.000 tấn/tháng, khách hàng chủ yếu là những cơ sở kéo dây và và các làng nghề, còn dùng cho xây dựng vẫn là các mác thép của Việt Nam.

 

Hiệp hội thép Việt Nam cho biết, vừa qua đã đối thoại với Hiệp hội Thép Trung Quốc về chất lượng thép xuất khẩu sang Việt Nam. Hiệp hội Thép Trung Quốc thừa nhận họ cũng không kiểm soát được chất lượng của hàng nghìn cơ sở sản xuất thép tại Trung Quốc, nên khi mua hàng phải tìm hiểu kỹ về chất lượng.

 

Hiệp hội Thép Trung Quốc chỉ khuyến cáo nên mua thép của 10 doanh nghiệp tại Trung Quốc như An Sơn, Bảo Sơn (Thượng Hải), Vũ Hán… Đây là các doanh nghiệp lớn, có chất lượng thép tốt, nhưng những doanh nghiệp này phần lớn lại nằm ở phía bắc Trung Quốc, xa Việt Nam nên cũng ít đưa hàng tới Việt Nam chào bán.

 

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006 (phần 1)

Giá vật liệu xây dựng ngày 10/02/2006 (Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)  (Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

SƠN SUNNYPAINT

Các sản phẩm sơn lót

1

SUNNY SEALER-sơn lót

17.172 đ/kg

2

SUNNY ALKALI-sơn lót kháng kiểm ngoài nhà

32.177 đ/kg

Các sản phẩm sơn trong nhà

3

DURASHELL-sơn trắng

13.223đ/kg

4

DURASHELL-sơn màu

14.050 đ/kg

5

SUNNY interio-sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

25.178 đ/kg

6

SUNNY interio-sơn mờ cao cấp(sơn màu)

33.091 đ/kg

7

SUNNYsatin – sơn bán bóng cao cấp(sơn trắng)

31.220 đ/kg

8

SUNNYsatin – sơn bán bóng cao cấp(sơnmàu)

38.545 đ/kg

9

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

32.177 đ/kg

10

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

41.273 đ/kg

11

SUNNYPAINT – sơn mờ cao cấp(sơn trắng)

53.636 đ/kg

12

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu trắng

38.158 đ/kg

13

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu chuẩn

47.273 đ/kg

14

SUNNYEXTERIOR SEMI GLOS – sơn bán bóng màu đặc biệt đánh dấu

59.636 đ/kg

Sơn gỗ

15

Sơn lót tổng hợp nhanh khô

49.091 đ/kg

16

Sơn phủ màu

71.970 đ/kg

17

Sơn phủ bóng dầu

66.667 đ/kg

Sơn kim loại

18

Sơn lót tổng hợp chống rỉ

41.818 đ/kg

19

Sơn lót chống rỉ 1 lớp chất lượng cao

85.227 đ/kg

20

Sơn phủ màu

71.970 đ/kg

21

Sơn phủ bóng gốc dầu

66.667 đ/kg

22

Sơn vạch kẻ đường

47.727đ/kg

SƠN ASEE VIỆT NAM

23

Alex- sơn phủ trong nhà

9.068 đ/kg

24

Alex 3 in 1- sơn nội thất

11.286 đ/kg

25

Super max II – sơn phủ cao cấp trong nhà

15.525 đ/kg

26

Drulex in – sơn phủ cao cấp trong nhà

16.736 đ/kg

27

Alex- sơn phủ ngoài trời chất lượng cao

24.503 đ/kg

28

Drulex in – sơn phủ ngoài trời chất lượng cao

35.393 đ/kg

29

Super alex – sơn phủ ngoài trời bóng

53.743 đ/kg

30

Drulex sealer 5000 – sơn lót chống kiềm trong và ngoài trời

32.400 đ/kg

31

Super alex mịn – sơn phủ ngoài trời mịn cao cấp

52.328 đ/kg

32

Alex sealer 8000 – sơn chống kiềm thấm và tia cực tím

36.900 đ/kg

33

Dầu bóng Asee tạo bóng và bảo vệ bề mặt

46.800 đ/kg

34

Select bột bả siêu bền

3.690 đ/kg

35

Alex bột bả cao cấp

3.173đ/kg

36

Vilex bột bả trong và ngoài nhà chất lượng cao

1.980 đ/kg

37

Apec bột bả chống thấm

4.703 đ/kg

38

Drulex bột bả trong và ngoài trời

2.847 đ/kg

SƠN LEVIS

39

Bột bả trong nhà – Levis Pro Putty

3.925 đ/kg

40

Bột bả ngoài nhà – Levis Pro Putty

4.725 đ/kg

41

Sơn phủ nội thất mờ – Levismur

15.360 đ/kg

42

Sơn phủ ngoại thất mờ – Levistex

24.362 đ/kg

43

Sơn phủ nội thất bán bóng – Levis Stain

59.325 đ/kg

44

Sơn phủ ngoại thất bóng mờ – Levis Latex

59.695 đ/kg

 

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006 (phần 4)

Giá vật liệu xây dựng ngày 15/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

 

138

Ống cống ly tâm D400CL

127.000 đ/m

139

Ống cống ly tâm D400DL

131.400 đ/m

140

Ống cống ly tâm D600AL

217.600 đ/m

141

Ống cống ly tâm D600BL

225.000 đ/m

142

Ống cống ly tâm D600CL

235.200 đ/m

143

Ống cống ly tâm D600DL

241.000 đ/m

144

Ống cống ly tâm D758AL (800)

425.800 đ/m

145

Ống cống ly tâm D758BL (800)

446.400 đ/m

146

Ống cống ly tâm D758CL (800)

455.600 đ/m

147

Ống cống ly tâm D758DL (800)

474.600 đ/m

148

Ống cống ly tâm D960AK (1000)

575.600 đ/m

149

Ống cống ly tâm D960BK (1000)

593.800 đ/m

150

Ống cống ly tâm D960CK (1000)

642.600 đ/m

151

Ống cống ly tâm D960DK (1000)

699.600 đ/m

152

Ống cống ly tâm D1250AK

915.200 đ/m

153

Ống cống ly tâm D1250BK

959.300đ/m

154

Ống cống ly tâm D1250CK

982.000 đ/m

155

Ống cống ly tâm D1250DK

1.008.000 đ/m

156

Ống cống ly tâm D1500AK

1.136.600 đ/m

157

Ống cống ly tâm D1500BK

1.156.600 đ/m

158

Ống cống ly tâm D1500CK

1.204.600 đ/m

159

Ống cống ly tâm D1500DK

1.344.600 đ/m

160

Ống cống ly tâm D2000AK

1.896.000 đ/m

161

Ống cống ly tâm D2000BK

1.981.000 đ/m

162

Ống cống ly tâm D2000CK

2.047.000 đ/m

163

Ống cống ly tâm D2000DK

2.013.000 đ/m

164

Đế cống Ф 300

27.520 đ/cái

165

Đế cống Ф 400

39.480 đ/cái

166

Đế cống Ф 600

60.600 đ/cái

167

Đế cống Ф 758 (800)

82.700 đ/cái

168

Đế cống Ф 960 (1000)

123.000 đ/cái

169

Đế cống Ф 1250

153.200 đ/cái

170

Đế cống Ф 1500

219.000 đ/cái

171

Đế cống Ф 2000

373.000 đ/cái

172

Đai cống Ф 1000

23.800 đ/cái

173

Đai cống Ф 1250

29.600 đ/cái

174

Đai cống Ф 1500

30.600 đ/cái

175

Đai cống Ф 2000

30.200 đ/cái

Sản phẩm dây điện của công ty cổ phần CN Tự Cường

Cáp Mule ruột đồng – CU/XLPE/PVC/ATA/PVC 0,6/1KV

176

Cáp mule 2×7

23.200 đ/m

177

Cáp mule 2×11

30.750 đ/m

178

Cáp mule 2×16

41.100 đ/m

179

Cáp mule 2×25

61.000 đ/m

180

Cáp mule 2×35

79.800 đ/m

Cáp vặn xoắn ABC ruột nhôm AL?XLPE PVC 0,61/KV

181

4×35

23.610 đ/m

182

4×50

33.280 đ/m

183

4×70

44.688 đ/m

 

Công ty Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Cuộc thi Phim quốc tế lần thứ 15 về Cuộc sống đô thị

MỜI DỰ THI PHIM/ VIDEO QUỐC TẾ LẦN THỨ 15  21/09/2006

Liên đoàn Nhà ở và Quy hoạch Quốc tế mời các giám đốc sản xuất phim, các chuyên gia về nhà ở và quy hoạch đô thị gửi tác phẩm video dự Cuộc thi Phim/Video quốc tế lần thứ 15 với chủ đề Cuộc sống đô thị, những ranh giới và sự biến đổi .Phim tham dự phải là tác phẩm được thực hiện từ sau ngày 1/9/2003 và thời lượng không quá 30 phút. Hạn cuối nhận tác phẩm dự thi là 25/8/2006. Chi tiết về cuộc thi có tại www.ifhp.org

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Xây dựng Wedo

 

READ MORE

Những căn nhà triệu đô

Đã có thời với 1 triệu USD có thể sở hữu một căn hộ penthouse của các cao ốc chọc trời, một biệt thự bên bờ biển hay một ngôi nhà nghỉ trên núi. Ngày nay, với số tiền đó, người ta vẫn có thể mua một kiệt tác kiến trúc ở Johannesburg, nhưng cũng có thể chỉ mua được một căn hộ tại London
Căn nhà trị giá 1,1 triệu USD này nằm trên khoảnh đất 0,2 ha với 4 phòng ngủ, trong đó có một phòng đôi với phòng thay đồ và bồn tắm tạo sóng. Căn nhà có diện tích 7.500 m2, có khu vườn rộng với mái hiên lớn, bể bơi ngoài trời và khu vực riêng để tổ chức tiệc ngoài trời.

Chicago, Mỹ

Căn nhà nằm tại trung tâm khu Lincoln Park của thành phố Chicago sôi động với kiến trúc thời Victoria. Căn nhà vài chục năm tuổi này có 3 tầng với 4 phòng ngủ có phòng tắm riêng biệt, ngoài ra có thêm 10 phòng khác và garage chứa được 2 xe. Phòng khách trang hoàng theo lối cổ với lò sưởi. Giá của căn nhà là 1,025 triệu USD.

 

Dublin, Ireland

Với 995.000 USD, có thể sở hữu ngôi nhà nằm trong khu vực Dundrum và Clonskeagh của thành phố Dublin, gần Đại học Dublin với 3 phòng ngủ, 2 phòng tắm và có vườn phía sau. Gian bếp lát ván gỗ sồi và được trang bị máy rửa bát.

 

Đảo lớn Cayman, Quần đảo Cayman

Ngôi nhà có giá 975.000 USD này có 4 phòng ngủ, sàn lát gỗ với tổng diện tích 3.500 m2. Trong nhà có khu giải trí riêng để tiếp khách và một bể bơi lát đá.

 

Johannesburg, Nam Phi

Ngôi nhà được coi là kiệt tác đương đại này có bếp rộng rãi tiếp giáp khu vực ngoài trời dành cho những dịp hội họp, tiệc tùng. Phòng tập thể thao hiện đại và phòng làm việc hiện đại đều có trong nhà. Ngôi nhà có giá 1 triệu USD.

 

London

Với 958.000 USD chỉ có thể mua được căn hộ với 3 phòng ngủ có phòng tắm riêng biệt tại London. Ưu điểm của căn hộ này là đón được nhiều ánh nắng và cũng có bếp rộng rãi nhìn ra hàng hiên có thể làm nơi tổ chức tiệc.

 

Los Angeles, Mỹ

Căn nhà tuyệt đẹp nhìn ra biển tại mũi Santa Monica đầy nắng có giá 1,025 triệu USD. Nhà chỉ có một phòng ngủ, nhưng khu lân cận có đầy đủ tiện ích, từ phòng tập thể thao, tắm hơi, bể bơi đến sân tennis.

 

New Orleans, Mỹ

Căn nhà trị giá 1,05 triệu USD này có 5 phòng ngủ, hàng hiên được trang trí đẹp mắt, hàng rào và ban công cả 2 phía. Diện tích căn nhà lên tới gần 5.000 m2, có thảm cỏ, bể bơi và vườn rộng rãi.

 

Paris, Pháp

Tại Paris, với 1 triệu USD có thể mua căn nhà 3 phòng ngủ và phòng làm việc tại khu vực yên tĩnh của thành phố. Căn nhà có vườn rộng rãi và mọt khu vực trữ rượu riêng.

 

Rome, Italy

Căn hộ tầng 3 này nằm trong tòa nhà có từ thời Trung cổ với trần gỗ, 2 phòng ngủ và phòng khách sang trọng.

 

Costa Rica

Căn nhà theo kiến trúc thời thuộc địa Tây Ban Nha này nằm trên khu đất 0,2 ha tại bờ biển Reserva de Golf. Ngôi nhà có giá 1 triệu USD với 3 phòng ngủ, bếp rộng rãi, bể bơi, khu vực dành cho khách và cả khu cho người giúp việc riêng.

 

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 10 năm 2006

Giá vật liệu xây dựng ngày 10/02/2006

(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)

(Thực hiện từ 11/1/2006, chưa có thuế VAT)

SƠN ICI DULUX

Bột bả trét tường

57

Dulux Cemfiller(cao cấp ngoài nhà)

8.363 đ/kg

58

ICI Cemputty(cao cấp trong nhà)

4.318 đ/kg

Sơn lót tường – sơn lót gỗ – sơn chống rỉ thép

59

Dulux Weathershield (lót chống kiềm cao cấp ngoài nhà)

43.536 đ/kg

60

Dulux Platium Sealer (lót chống kiềm ngoài nhà)

42.690 đ/kg

61

Dulux Interior Primer (lót chống kiềm trong nhà)

30.108 đ/kg

62

Dulux Aluminium Wood Primer(chống mối mọt cho gỗ )

67.770 đ/kg

63

Dulux Speed Undercoat (sơn lót đệm cho gỗ)

51.717 đ/kg

64

MAXILITE chống rỉ cho sắt

19.757 đ/kg

Sơn phủ (hoàn thiện cho tường ngoài)

65

Dulux Weathershield Plus (phủ chống thấm)

71.581 đ/kg

66

Dulux Weathershield Plus (phủ bóng)

63.851 đ/kg

67

Dulux Weathershield Plus (phủ bán bóng)

65.139 đ/kg

68

GliddenDuraguard (phủ mờ cao cấp)

35.474 đ/kg

69

Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế)

18.468 đ/kg

Sơn phủ (hoàn thiện cho tường trong nhà)

70

Dulux – 5 in 1*(phủ bán bóng cao cấp)

57.787 đ/kg

71

Dulux Supreme 3 in 1* (phủ bán bóng cao cấp)

56.095 đ/kg

72

Dulux Pear Glo 3 in 1(phủ bóng cao cấp)

46.893 đ/kg

73

Dulux Pentalite(phủ mờ cao cấp)

31.748 đ/kg

74

Super Maxilite Exterior (phủ mờ kinh tế)

16.774 đ/kg

75

ICI Farco (phủ mờ cực kinh tế)

10.393 đ/kg

Sơn dầu Alkyd xho gỗ / sắt

76

Dulux Satin(phu Alkyd cao cấp bóng mờ)

48.484 đ/kg

77

Maxilite dầu(phủ Alyd kinh tế)

36.043 đ/kg

Sơn trang trí trần, phun gai

78

Dulux Textaclad Acrylic Basecoat

19.236 đ/kg

Sơn cho ngói(ngói xi măng – ngói đất nung)

79

Dulux Weathershield cho ngói

65.139 đ/kg

Sơn sàn công nghiệp

80

Dulux Epoxy Floor Coating(sơn phủ cho sàn Epoxy)

109.090 đ/kg

81

Devoe Barrust 231(sơn lót sàn đa năng Epoxy)

101.214 đ/kg

SƠN LUCKY HOUSE VIỆT NAM
Hệ thống bột bả tường

82

Bột bả EMIX ghi(Singapore)

3.750 đ/kg

83

Bột bả EMIX trắng(Singapore)

3.864 đ/kg

84

Bột bả LUCKY GRACE nội thất cao cấp

2.614 đ/kg

85

Bột bả LUCKY VISCOTEX chống thấm ngoài trời đặc biệt

3.636 đ/kg

Hệ thống sơn tường

86

Sơn lót chống kiềm trong nhà UNDERLATEX AE 0.2

26.515 đ/kg

87

Sơn lót chống kiềm ngoài nhà APROTEX AE 0.1

38.384 đ/kg

88

Sơn phủ trong nhà chịu trà rửa GRACE

19.949 đ/kg

89

Sơn phủ trong nhà bóng mờ chịu trà rửa,chống vấy bẩn modem

66.364 đ/kg

90

Sơn phủ ngoài nhà Limpo

30.303 đ/kg

91

Sơn phủ ngoài nhà bóng mờ,chống kiềm VISCOTEX

39.394 đ/kg

92

Sơn phủ bóng ngoài nhà,chống kiềm ,chống thấm đặc biệt ACRYTEX

55.051đ/kg

93

Sơn chống thấm đa năng trộn xi măng G8

43.939 đ/kg

94

Sơn lót dầu gốc SPACE

60.000 đ/kg

95

Sơn phủ ngoài nhà gốc dầu GLOSSY

80.000đ/kg

Xi măng các loại
Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Bắc Sông Hồng

96

Nhà máy xi măng Hoàng Thạch

681.818 đ/tấn

97

Nhà máy xi măng Bỉm Sơn

627.627 đ/tấn

98

Nhà máy xi măng Bút Sơn

627.627 đ/tấn

Xi măng bao PCB 30 giá tại phía Nam Sông Hồng

99

Nhà máy xi măng Hoàng Thạch

690.909 đ/tấn

100

Nhà máy xi măng Bỉm Sơn

668.182 đ/tấn

101

Nhà máy xi măng Bút Sơn

668.182 đ/tấn

102

Xi măng không chì MOGAS 92

8.636 đ/lít

103

Que hàn Việt Đức Ф 3,2 (N46)

10.630 đ/kg

104

Que hàn Việt Đức Ф 4 (N46)

10.580 đ/kg

105

Ven tô nít màu trắng – Nay là E.Mix trắng

3.978 đ/kg

Xem thêm giá vật liệu xây dựng, sản phẩm mới nhất tại Xaydung.org

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 9 năm 2006

Giá vật liệu xây dựng ngày 09/02/2006 (11/02/2006)
(Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005)
(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)(phần I)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn giá

Tấm đan và bó vỉa của Công ty bê tông và xây dựng Vĩnh Tuy

1

Bó vỉa 100x18x30 M200

21.364 đ/tấm

2

Tấm đan R1B 1000x500x60 M200

49.524 đ/cái

3

Tấm đan R1B 1000x500x80 M200

66.667 đ/tấm

4

Tấm đan R2B 1000x600x80 M200

75.238 đ/tấm

5

Tấm đan R3B 1000x700x80 M200

83.810 đ/tấm

6

Tấm đan R1C 1000x500x100 M200

126.667 đ/tấm

7

Tấm đan R2C 1000x700x120 M200

172.831 đ/tấm

8

Nắp ga 900x450x120 M200

161.905 đ/tấm

Tấm đan bê tông và bộ ga gang của Công ty TNHH Nhà nước một thành viên thoát nước Hà Nội

Đan chịu lực

9

0,7x1x0,12 ĐT

559.070 đ/tấm

10

0,7x1x0,12

260.800 đ/tấm

11

0,6×1,2×0,12

271.052 đ/tấm

12

0,8x1x0,12

357.590 đ/tấm

13

0,5x1x0,12

227.034 đ/tấm

14

0,9×0,9×0,12

324.418 đ/tấm

15

0,5×0,8×0,12

114.512 đ/tấm

16

0,8×0,9×0,12

337.046 đ/tấm

17

0,8x1x0,12 (ĐT)

605.898 đ/tấm

18

0,8x1x0,12

290.178 đ/tấm

19

0,7×0,8×0,12

243.758 đ/tấm

20

0,6x1x0,12

248.617 đ/tấm

21

0,7x1x0,12

284.281 đ/tấm

Đan thường

22

0,43×0,86×0,07 (lỗ)

86.827 đ/tấm

23

0,5x1x0,07 (rãnh)

74.901 đ/tấm

24

0,6x1x0,07 (rãnh)

77.503 đ/tấm

25

0,45×1,2×0,07

72.867 đ/tấm

26

0,35×1,2×0,07

52.119 đ/tấm

27

0,6×1,2×0,07(rãnh)

81.504 đ/tấm

28

0,5x1x0,07

67.591 đ/tấm

29

0,6x1x0,07

79.094 đ/tấm

30

0,6×1,2×0,07

85.707 đ/tấm

31

0,3x1x0,07

41.963 đ/tấm

32

0,45×0,9×0,07

59.963 đ/tấm

33

0,3×1,5×0,1

70.220 đ/tấm

34

0,3×1,2×0,07

48.572 đ/tấm

35

0,37×0,8×0,07

37.309 đ/tấm

36

0,45×1,45×0,07

87.370 đ/tấm

37

0,55×0,75×0,07

47.945 đ/tấm

38

0,35×1,5×0,3

155.410 đ/tấm

39

0,3×1,2×0,3 he

101.816 đ/tấm

40

0,3x1x0,3 he

88.113 đ/tấm

41

1,44×1,44×0,15

802.897 đ/tấm

42

1,64×1,64×0,15

1.596.351đ/tấm

43

He vỉa vát 1m

127.601 đ/bộ

44

He vỉa vát 1,5m

182.913 đ/bộ

45

He vỉa vuông 1m

148.080 đ/tấm

46

Đan 80x65x7

69.210 đ/tấm

47

Đan 80x65x8

69.210 đ/tấm

48

Đan 150x65x7

115.385 đ/tấm

49

Đan giằng cổ ga

181.427 đ/tấm

50

Dầm 100×150

46.892 đ/tấm

51

Bộ ga gang 163kg

1.568.373 đ/bộ

52

Bộ ga gang 160kg

1.539.963 đ/bộ

53

Bộ ghi thép 62,5kg

1.020.665 đ/bộ

Sản phẩm của công ty cổ phần Công trình giao thông Hà Nội

53

Tấm đan rãnh 50x30x6cm,M200

7.040 đ/tấm

54

Bó vỉa 100x18x22 M200

28.210 đ/md

55

Bó vỉa vát 100x23x26 M200

35.300 đ/md

56

Gạch xi măng 30x30x4 M200

3.170 đ/viên

57

Gạch xi măng 30x30x6 M200

3.980 đ/viên

Thép của công ty gang thép Thái Nguyên

58

Thép CT 3 Ф 6

7.130 đ/kg

59

Thép CT 3 Ф 8

7.130 đ/kg

60

Thép CT 3 Ф 10 – Ф 11

7.480 đ/kg

61

Thép CT 3 Ф 12

7.480 đ/kg

62

Thép CT 3 Ф 14 – Ф 40

7.380 đ/kg

63

Thép vằn CT5 (SD 259A) D10-D12

7.480 đ/kg

64

Thép vằn CT5 (SD 295A) D13-S40

7.380 đ/kg

65

Thép SD 390 D10-D40

7.530 đ/kg

66

Thép góc L63-L75

7.280 đ/kg

67

Thép góc L80-L100

7.330 đ/kg

Tham khảo thêm giá Vật liệu xây dựng tại Xaydung.org

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Giá vật liệu xây dựng tháng 2 năm 2006

Giá vật liệu xây dựng ngày 16/02/2006 Kèm theo Thông báo liên sở số:01/2006/TBVL-LS ngày 30 tháng 12 năm 2005

(Thực hiện từ 1/1/2006, chưa có thuế VAT)

 

38

M95 (19/2,52)

114.024 đ/m

Dây cáp hạ thế (CU/XLPE/PVC) SUNCO

39

1×10 (7/ 1,35)

18.522 đ/m

40

1×16 (7/ 1,70)

22.677 đ/m

41

1×25 (7/ 2,14)

34.627 đ/m

42

1×35 (7/ 2,52)

50.490 đ/m

43

1×50 (19 / 1,83)

67.143 đ/m

44

1×70 (19 / 2,16)

91.766 đ/m

45

1×95 (19 / 2,52)

125.426 đ/m

46

1×120 (37 / 2,0)

133.100 đ/m

47

1×150 (37 / 2,25)

170.610 đ/m

48

1×185 (37 / 2,52)

210.540 đ/m

49

1×200 (61 / 2,0)

223.850 đ/m

50

1×240 (61 / 2,25)

266.200 đ/m

51

1×300 (61 / 2,50)

336.380 đ/m

52

1×400 (61 / 2,9)

441.650 đ/m

53

1×500 (61 / 3,2)

550.550 đ/m

Dây cáp 2 ruột hạ thế (CU/XLPE/PVC) SUNCO

54

2×4,0 (7 / 0,85)

13.771 đ/m

55

2×6,0 (7 / 1,05)

18.887 đ/m

56

2×10 (7 / 1,35)

30.454 đ/m

57

2×16 (7 / 1,70)

47.782 đ/m

58

2×25 (7 / 2,14)

73.377 đ/m

Dây cáp 3 sợi điều khiển, có sợi tiếp đất CU/XLPE/PVC SUNCO

59

2×2,5 (7/ 0,67) +1×1,5 (7 / 0,52)

15.301 đ/m

60

2×4 (7/ 0,85) +1×2,5 (7 / 0,67)

21.743 đ/m

61

2×6 (7/ 1,05) +1×4 (7 / 0,85)

29.795 đ/m

Dây cáp 4 sợi điều khiển, có sợi tiếp đất CU/XLPE/PVC SUNCO

62

3×2,5 +1×1,5 (7 / 0,67)+(7 /0,52)

23.888 đ/m

63

3×4 +1×2,5 (7 / 0,85)+(7 /0,67)

32.834 đ/m

64

3×6 +1×4 (7 / 1,05)+(7 /0,85)

44.747 đ/m

65

3×10 +1×6 (7 / 1,35)+(7 /1,05)

69.473 đ/m

66

3×16 +1×10 (7 / 1,70)+(7 /1,35)

105.826 đ/m

67

3×25 +1×16 (7 / 2,14)+(7 /1,70)

160.832 đ/m

68

3×35 +1×16 (7 / 2,52)+(7 /1,70)

192.558 đ/m

69

3×50 +1×25 (19 / 1,83)+(7 /2,14)

264.768 đ/m

70

3×70 +1×35 (19 / 2,16)+(7 /2,52)

344.320 đ/m

71

3×95 +1×50 (19 / 2,52)+(19 /1,83)

509.324 đ/m

72

3×120 +1×70 (19 / 2,83)+(19 /2,16)

600.225 đ/m

73

3×150 +1×95 (37 / 2,27)+(19 /2,52)

770.468 đ/m

74

3×185 +1×120 (3 / 2,52)+(19 /2,83)

1.064.579 đ/m

75

3×240 +1×150 (37 / 2,27)

1.214.802 đ/m

Dây đơn đồng mềm 1 sợi vỏ bọc nhựa PVC (CU/PVC) SUNCO

76

1×1(1/1,15)

1.674 đ/m

77

1×1,5(1,38)

2.399 đ/m

Phòng Tư vấn thiết kế Kiến trúc & Thi công Xây dựng Wedo

READ MORE

Sử dụng đất đô thị chưa đem lại hiệu quả

Những vấn đề phức tạp trong việc sử dụng đất đô thị tại TP.HCM, nhất là tại các khu đô thị hoá được phân tích tại hội thảo “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất trong khu vực tân đô thị” (do Đại học Quốc gia TP.HCM và Sở Tài nguyên-Môi trường tổ chức sáng 6/4) cho thấy việc sử dụng đất đô thị tại TP.HCM đang manh mún và không đồng bộ.

Theo PGS-TS Trần Thị Thu Lương (ĐHQG TP.HCM), diện tích đất tại 6 quận mới (2, 7, 9, 12, Thủ Đức và Bình Tân) khoảng 35.000 ha, chiếm 17% diện tích đất toàn TP.HCM. Trong vòng 5 năm (2000-2005), đất ở đô thị đã lấn dần đất nông nghiệp với mức sử dụng tại các quận mới hầu hết trên 1.000 ha. PGS-TS Thu Lương nói: “Nhìn tổng quan như thế để thấy rằng tốc độ đô thị hoá là khó có thể cưỡng lại được. Tuy nhiên những chính sách đi kèm để quản lý và sử dụng đất vẫn chưa phát huy hết tiềm năng của đất đai. Đó là vẫn tồn tại đất sử dụng không theo quy hoạch (QH) hoặc phá QH, tồn tại một diện tích lớn đất hoang hoá do QH “treo”, thị trường bất động sản đóng băng”. Nhìn từ góc độ khoa học, GS Lê Huy Bá đưa ra một cảnh báo “chấn động”: “Trong 20 năm nữa, khi nhiệt độ trái đất nóng lên 1,5 – 2 độ C, băng ở 2 cực tan, nước biển dâng cao 50 – 100cm thì cả vùng Thủ Thiêm, Nhà Bè sẽ bị nhấn chìm trong nước” (!). Vì thế, GS Lê Huy Bá cho rằng TP.HCM cần tập trung phát triển về hướng Bắc-Tây Bắc (Củ Chi, Thủ Đức) chứ không nên phát triển về phía Đông và Đông-Nam (!).

Thừa nhận những bất cập trong công tác QH hiện nay, ông Nguyễn Trọng Hoà, Giám đốc Sở QH-KT cho biết, đến cuối 2005 hầu hết các quận, huyện đã phủ kín QH 100% trên đất cần lập QH. Tuy nhiên vẫn còn tình trạng QH xây dựng “một đàng”, QH sử dụng đất lại “một nẻo”. TS Võ Kim Cương cũng cho rằng: “Bản chất của QH được thể hiện rõ nét nhất trong QH xây dựng. Không thể tại cùng một khu vực đô thị mà bị 2 đề án QH (xây dựng và sử dụng đất) chi phối”.

Đề cập đến việc phải có giải pháp cho hàng trăm ngàn căn nhà xây dựng tự phát tại các quận ven từ chủ trương phân lô hộ lẻ, ông Nguyễn Văn Hồng – Trưởng phòng Đăng ký và kinh tế đất, Sở TN-MT cho rằng: “Các dự án phân lô hộ lẻ trước ngày 13/3/2002 nếu phù hợp với QH sử dụng đất được duyệt và có hạ tầng hoàn chỉnh thì cần phải giải quyết hồ sơ pháp lý cho người dân theo quy định”. Tuy nhiên, điều lo lắng của ông Hồng là việc từ nay đến cuối năm 2006 phải cấp giấy chứng nhận cho hơn 200 ngàn căn nhà trên toàn TP.HCM, trong khi mức đóng góp tiền sử dụng đất lại quá cao cũng là một yếu tố gây khó khăn cho việc hợp thức hoá nhà đất của người dân.

READ MORE